1) Tính giá trị các biểu thức :
a) C = 5/18 + 8/19 - 7/21 + ( -10/36 + 11/19 + 1/3) - 5/8
b) F = 15/14 - ( 17/23 - 80/87 + 5/4 ) + ( 17/23 - 15/14 + 1/4 )
c) G = 1/25 - 4/27 + ( -23/27 + -1/25 - 5/43 ) + 5/43 - 4/7
tính giá trị biểu thức
C=15^3+5*15^3-5^3/18^3+6*18-6^3
D=(7^4-7^3)^2/49^3
Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo (cm) sau đây, bộ ba nào không là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A) 2; 5; 4. B) 11; 8; 18. C) 15; 13; 6. D) 5; 6; 12.
Bài 8- Tổng số điểm bài thi học kì hai môn Văn và Toán của 100 học sinh lớp 7
của một trường Trung học cơ sở Hòa Bình được ghi lại trong bảng sau :
7 13 12 11 11 10 9 18 12 11
12 4 5 6 18 7 9 11 8 11
7 6 8 8 13 8 12 11 9 12
10 13 19 15 10 1 8 13 16 11
5 17 16 10 1 12 15 11 14 5
6 9 10 9 5 14 15 7 6 8
13 9 10 14 10 16 9 15 9 14
10 11 12 6 13 8 7 9 15 15
7 10 4 13 10 9 10 10 13 7
6 2 8 12 18 10 11 7 17 8
Hãy cho biết :
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? . Số các giá trị của dấu hiệu .
b) Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét
Chứng tỏ rằng giá trị các biểu thức là 1 số hữu tỉ A =6/71/2 B = 4/15 nhân -25/24 C =0,3 nhân 12,8+0,3 nhân 7,2 D= 1/10 nhân 11+1/11+12+…+1/99 nhân 100 E =4/11+4/121-4/12321/9/11+9/121-9/12321
Tính
a) 2/3 -4 . (1/2 +3/4)
b) (-1/3 + 5/6) .11 7
c) -5/11 . 7/15 . 11/-5 . (-30)
d) -1/6 . -15/19 . 38/45
e) -5/9 . 3/11 + ( -13/18 . 3/11)
f) ( 2 2/15 . 9/17 . 3/32) : -3/17
4. Tính giá trị của biểu thức sau:
C = \(\frac{15^3+5\times15^2-5^3}{18^3+6\times18^2-6^3}\)
Tính giá trị của biểu thức:
A = 7/(3*4) - 9/(4*5) + 11/(5*6) - 13/(6*7) + 15/(7*8) - 17/(8*9) + 19/(9*10)
Tính giá trị biểu thức :
a, 42 . 43/ 210
b, 27 . 93/ 65 . 82
c, 97 . 56 . -1259 / 1515 . 518
d, 46 . 95 + 69 . 120 / 84 . -312 - 611