a) viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét :
3 m 6 dm
4 m 75 cm
35 cm
18 m 4 cm
Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,500 ?
A. 0,5
B. 0,05
C. 0,005
D. 5,0
Trong phép đổi sau, phép đổi nào đúng:
A. 0,8dm = 8 m
B. 3,5 m = 35 cm
C. 8,21 m = 821 dm
D. 5,4 m = 540 cm
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm = .........m =...........dm
b) 15m 24 cm =.............m = ............dm
c) 7 km 15 m =............km =..............dm =...............dam
d) 4 cm 8 mm =..............cm =...............dm =.............m
A) 5dam² 39 m² = ... dam²
B) 82 dam² 51 m² = ... dam²
C) 8,6352m² = ...m²... dm² ... cm²
D) 39 m² 8 dm² = ... m²
Bài 1: viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a, 36 dm =......m ; 42 cm=......m ; 57 mm=......m ;454 dm =.....m
6789 cm =.....m ; 36 dm 5 cm =.......m ; 49 cm 8 mm =.......m
b,45 hg =..... kg ; 560 dag =.......kg ; 432 g =...... kg
7 hg 5 dag =...... kg ; 63 hg 7dag =.....kg ; 8 hg 9g =...... kg
Bài 2 : Người ta lát một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 5 cm.Nền căn phòng đó được lát bằng gỗ miếng gỗ có chiều dài 1m 20cm , chiều rộng 20cm.Hỏi căn phòng đó lát nhiều nhất bao nhiêu miếng gỗ ( biết rằng mỗi miếng gỗ giá 50.000 đồng )
1.
a. 3m 6 dm =...........................m
b. 4 dm = ................................m
c. 34 m 5 cm = .......................m
d. 345 cm =.............................m
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
A) 3/8 dm khối = cm khối
2,46 m khối = dm khối
B) 10 m khối 6 dm khối = m khối
45208 cm khối = dm khối
C) 3/5 m khối = cm khối
1,486 m khối = cm khối
D) 1/4 m vuông = cm vuông
402,7 m vuông = ha