\(n_{H_2}=\dfrac{12,395}{22,4}\approx0,55mol\)
\(n_{H_2}=\dfrac{12,395}{22,4}\approx0,55mol\)
Cho 16,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 theo phương trình: Zn + H2SO4 " ZnSO4 + H2. Thể tích khí H2 thoát ra ở đkc (25°C, 1bar) là bao nhiêu? Biết Zn = 65, H = 1, S = 32, O = 16.
A. 24,79 lít
B. 12,395 lít
C. 6,1975 lít
D. 3,09875 lít
Khối lượng hỗn hợp khí ở điều kiện chuẩn (25oC; 1 bar) gồm 12,395 lít H2 và 6,1975 lít O2 là:
Bài 15: a) Điện phân 22,5 gam nước thu được 12,395 lít khí O2 (đkc). Tính hiệu suất của phản ứng.
b) Để tổng hợp được 81 gam nước từ khí H2 và khí O2. Tính thể tích khí H2 cần dùng, biết hiệu suất phản ứng đạt 90%
c) Tính khối lượng nước cần dùng để thu được 30,9875 lít khí H2(đkc) bằng phương pháp điện phân, biết hiệu suất phản ứng 75%.
Bài 15: a) Điện phân 22,5 gam nước thu được 12,395 lít khí O2 (đkc). Tính hiệu suất của phản ứng.
b) Để tổng hợp được 81 gam nước từ khí H2 và khí O2. Tính thể tích khí H2 cần dùng, biết hiệu suất phản ứng đạt 90%
c) Tính khối lượng nước cần dùng để thu được 30,9875 lít khí H2(đkc) bằng phương pháp điện phân, biết hiệu suất phản ứng 75%.
Hãy tính số mol nguyên tử hoặc mol phân tử của các chất lượng sau:
a) 14 gam SaO
b) 66 gam khí CO2
c) 3,36 lít(đkc) khí H2
d) 22,4 lít (đkc) SO3
e) 3,55.1023 nguyên tử Mg
f) 3.1023 phân tử CuO
Các bạn giúp mk vs ạ!!!
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khi O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khi O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khí O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Bài 14: Hòa tan 34 gam hỗn hợp calcium (Ca) và calcium oxide (CaO) vào một lượng nước vừa đủ, thu được 12,395 lít khí H2 (đkc).
a) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính khối lượng dung dịch base thu được.
Bài 14: Hòa tan 34 gam hỗn hợp calcium (Ca) và calcium oxide (CaO) vào một lượng nước vừa đủ, thu được 12,395 lít khí H2 (đkc).
a) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính khối lượng dung dịch base thu được.