Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,978
B. 5,798
C. 5,897
Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là
A. 5,978
B. 5,798
C. 5,897
Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,978
B. 5,798
C. 5,897
Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,978
B. 5,798
C. 5,897
Số nào lớn nhất
A.5,978
B.5,897
C.5,798
D.5,879
1 chữ số 8 trong số 57,189 có giá trị là
A 8/10. B 8/100. C 8/1000 mình chọn A
2 hỗn số 5 7/1000 bằng số thập phân nào
A 5,7. B 5,07. C 5.007. Mình chọn C
3. 59m vuông 8dm vuông = .....m vuông số thích hợp
A. 5,98. B59,08. .C 59,8. Mình chọn B
4. Số lớn nhất trong các số 5,798 , 5,897 , 5,978 , 5,879
A 5,978. B 5,798. C 5,897. Mình chọn A
5 phép nhân 45,245x100 có kết quả là
A 4,5245. B 45245. C 4524,5. Mình chọn c
6 . 20% của 770 là
A 145. B 154. C 245. Mình chọn B
Đúng ko ạ mong mọi người xem
1, 35 m2 37 dm 2 = ......................m2 số thích hợp điền vào choõ chấm là
A 3,57 B 35,07 C 35,7
2. số lớn nhất trong các số
A 5,978 B 5,798 C 5,897
3. 20 % của 520 là
A 401 B 104 C 140
GIÚP TỚ VỚI TỚ ĐANG CẦN GẤP
BÀI 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số lớn nhất trong các số :5,897 ; 5,879 ; 5,89 ; 5,9 là ?
b) hỗn số 25107 viết dưới dạng số thập phân là:?
c) Một người đi bộ từ nhà ra chợ với vận tốc 4,8km/giờ thì mất 6 phút . Quãng đường từ nhà người đó đến chợ có độ dài là?
ĐỀ ÔN LUYỆN KIỂM MÔN TOÁN – số 1
I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 63,254 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2: Kết quả của biểu thức 0, 25 x 6,48 x 0,4 là:
A. 64,8 B. 6,48 C. 0,648 D. 0,0648
Câu 3 Dãy số nào có các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 5,978; 5,798; 5,897; 5,789; 5,879
B. 5,789; 5,798; 5,879; 5,897; 5,978
C. 5,897; 5,798; 5,978; 5,789; 5,879
D. 5,978; 5,897; 5,879; 5,798; 5,789
Câu 4: 2m2 4dm2= .................m2; số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 2,004 b. 2,04 c. 2, 4 d. 2,0004
Câu 5: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 3,07 dm2
a. 3 m2 7dm2 b. 3dm2 70cm2 c. 3m2 70dm2 d. 3dm2 7cm2
Câu 6. Diện tích một hình tam giác là 3,2dm2, độ dài đáy của tam giác đó là 1,6dm. Chiều cao của tam giác đó là:
A. 2dm B. 4dm C. 8dm D. 16dm
Câu 7: Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 25,6cm, chiều cao là 18 cm. Diện tích hình thang đó là:
A. 230,4cm2 B. 406,8 cm2 C. 231,4cm2 D. 460,8 cm2
Câu 8: 32% của một bao gạo là 16kg. Vậy bao gạo đó nặng là:
A. 5,12 kg B. 51, 2kg C. 50 kg D. 20 kg
Câu 9 . Mỗi chuyến xe tải chở được 3,5 tấn gạo. Hỏi để chuyển hết 22,4 tấn gạo ở một kho thì cần ít nhất bao nhiêu chuyến xe như thế?
A. 5 B. 6 C.6,4 D. 7
II. Tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
3356,24 + 428,752 574,4 – 59,28 615,04 x 6,5 125,76: 1,6
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: 12 người làm xong một công việc trong 6 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 8 ngày thì chỉ cần bao nhiêu người( sức làm ngang nhau)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
b) Người ta dành 34,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Hai cửa hàng A và B cùng bán sách theo giá ghi trên bìa. Cửa hàng A hạ giá 20% của giá ghi trên bìa, cửa hàng B hạ giá 2 lần: lần một hạ 10% của giá ghi trên bìa, lần hai hạ giá 10% của giá trước đó. Nếu em di mua sách em sẽ vào cửa hàng nào để mua được sách rẻ hơn?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...