Bài 1: Đọc các số sau :
12 457 , 3684 , 56 615 , 46 746
Bài 2 : Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000
Bài 3 : Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900
Bài 4 : Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990
Bài 5 : Viết số liền trước , số liền sau của mỗi số : 2665 , 2002 , 1999 , 9999 , 6890
Câu 4. Số liền trước của số 90 000 là: A. 91 000 B. 89 000 C. 89 999 D. 90 001 Câu 5. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là: A. Xe có thể đi thẳng B. Xe không thể rẽ phải C. Xe chắc chắn rẽ trái D. Xe có thể rẽ trái
Viết tiếp vào chỗ chấm:
A) Số liền trước của 9899 là ...?
B) Số liền sau của 9899 là ...?
C) Số liền trước của 3789 là ...?
D) Số liền sau của 3789 là ...?
số liền sau của 9999 là
số liền sau của 99 999 là
số liền truớc của 50 000 là
số liền truớc của 87 605 là
Đúng điền Đ và sai điền S vào ô trống trong các câu sau:
a. Số liền trước của 850 là 851 □
b. Số liền trước của 400 là 399 □
c. Số liền sau của 689 là 688 □
d. Số liền sau của 509 là 510 □
e. Thứ hai tuần này là ngày 9 tháng 7, vậy, thứ hai tuần trước là ngày 16 tháng 7 □
Số tròn chục liền sau số 2985 là :
A.3000
B.2990
C.2900
D.2986
Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số: 1999
a. Số liền sau của số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:
A. 996 B. 997 C. 999 D.1000
Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số:
2665; 2002; 1999; 9999; 6890