Số gồm : 2 triệu ,5 chục nghìn , 3 trăm là
\(2\times1.000.000+5\times10.000+300\)
\(=2.000.000+50.000+300\)
\(=2050300\)
Số gồm : 12 nghìn , 12 trăm , 12 đơn vị là:
\(12\times1000+12\times100+12\)
\(=12000+1200+12\)
\(=13212\)
Số gồm : 2 triệu ,5 chục nghìn , 3 trăm là
\(2\times1.000.000+5\times10.000+300\)
\(=2.000.000+50.000+300\)
\(=2050300\)
Số gồm : 12 nghìn , 12 trăm , 12 đơn vị là:
\(12\times1000+12\times100+12\)
\(=12000+1200+12\)
\(=13212\)
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
Số gồm 24 nghìn, 12 trăm, 11 chục, 15 đơn vị là số ....... ?
Viết số gồm: 12 nghìn ;13 trăm ;14 chục ;15 đơn vị
Số gồm có 12 nghìn,12 trăm,12 chục,12đơn vị
Bài 4. Viết số, biết số đó gồm:
a. 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị.
b. 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị.
c. 5 triệu, 6 chục nghìn, 9 chục.
d. 7 trăm triệu, 8 trăm nghìn, 8 nghìn, 3 trăm và 6 đơn vị.
e. 3 nghìn, chín trăm
Bài 1: Viết số gồm
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)
Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là:
A. 75242
B. 78342
C. 57242
D. 73842
Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là
A. 75242
B. 78342
C. 57242
D. 73842
Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là: