bài này mà là toán lớp 3 á,toán lớp 4 thì có.
bài này mà là toán lớp 3 á,toán lớp 4 thì có.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
Số gồm 5 chục nghìn , 6 nghìn , 6 chục , 8 đơn vị viết là :
A. 5 668
B. 50 668
C. 56 068
D. 56 608
Số gồm năm chục nghìn, năm trăm, năm chục viết là:
A. 50550
B. 55550
C. 50505
D. 50050
Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là:
A. 75242
B. 78342
C. 57242
D. 73842
Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là
A. 75242
B. 78342
C. 57242
D. 73842
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là ......
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là ..........
c) Số 3400 đọc là .................
d) Số 10 000 đọc là ..... hay ............
Viết số gồm: 12 nghìn ;13 trăm ;14 chục ;15 đơn vị
Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:
7 triệu ,9 chục nghìn , 2 chục viết là :
8 chục triệu ,3 chục nghìn ,1 năm ,5 chục viết là :