(x2+1)(x2+5)=0
Ta thấy: \(x^2\ge0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2+1\ge1>0\left(loai\right)\\x^2+5\ge5>0\left(loai\right)\end{cases}}\)
Vậy pt vô nghiệm
Số giá trị của x thỏa mãn là 0
(x2+1)(x2+5)=0
Ta thấy: \(x^2\ge0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2+1\ge1>0\left(loai\right)\\x^2+5\ge5>0\left(loai\right)\end{cases}}\)
Vậy pt vô nghiệm
Số giá trị của x thỏa mãn là 0
Cho x 1 v à x 2 ( x 1 > x 2 ) là hai giá trị thỏa mãn x(3x – 1) – 5(1 – 3x) = 0. Khi đó 3 x 1 - x 2 bằng
A. -4
B. 4
C. 6
D. -6
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + x 2 – 1 = 0
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Tổng các giá trị của x thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + x 2 – 1 = 0 là
A. 2
B. -1
C. 1
D. 0
Cho x 1 v à x 2 là hai giá trị thỏa mãn x(5 – 10x) – 3(10x – 5) = 0. Khi đo x 1 + x 2 bằng
A. 1 2
B. -3
C. - 5 2
D. - 7 2
Với giá trị x thỏa mãn 2 x 2 – 7x + 3 = 0, tính giá trị phân thức:
a) x 2 − 2 x + 1 2 x 2 − x − 1 ; b) x 3 − 27 x 2 − 2 x − 3 .
câu 2 : Giá trị m thỏa mãn (x2-x+1)x(x+1)x2+m -5= -2x2+x là?
A.-5 B.5 C.4 D.15
Câu4:với x=-20; giá trị của biểu thức P=(x+4)(x2-4x+16)-(64-x3) là
A. 16 000
B. 40
C. -16 000
D. -40
giá trị của x thỏa mãn(x-2)(x2+2x+4)+35=0
câu 2 : Giá trị m thỏa mãn (x2-x+1)x(x+1)x2+m -5= -2x2+x là?
A.-5 B.5 C.4 D.15
Cho biểu thức : A= x-1/3x và B= ( x+1/2x-2 + 3x-1/x2 - 1 - x+3/2x+2) : 3/x+1 Với x # 0,x# -1,1.
a)Rút gọn biểu thức B
b)Tính giá trị của biểu thức A khi x thỏa mãn x2 - 2x = 0
c) tìm giá trị của x để B/A đạt giá trị nhỏ nhất .
Giá trị lớn nhất của x thỏa mãn phương trình 7 x 2 (x – 7) + 5x( 7 – x) = 0 là
A. x = 5 7
B. x = 7
C. x = 0
D. x = 8