điền phân số thập phân vào chỗ chấm
6 km 12 m = .... km
9 m2 15 cm2 = ...dm2
Điền số vào chỗ chấm:
\(\dfrac{17}{20}\)m = ... cm
\(\dfrac{12}{25}\)\(m^2\) = ... \(dm^2\)
\(\dfrac{3}{4}\)ngày = ... giờ
Điền vào chỗ chấm
a, 0,49 km = .... m
2km 50m = ..... m
b, 16 tạ 40 kg = ... tấn
9 m3 15 dm3 = ...... dm3
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
55 tấn = ……. yến 80000kg = ……. tấn
6200g = ……. hg 315m = ……. cm
700mm = …… dm 14 tạ 300kg = ……. yến
20000m = ……. km 2300dag 40hg = ……kg
3dm2 = …... cm2 79dm2 25cm2 = ….... cm2
54500dm2 = …... m2 28m2 6cm2 = …...... cm2
820000cm2 = …... m2 236901cm2 = …. m2 …. dm2.. .. cm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4cm = ...... dm là:
A. 534
B. 5034
C. 5304
D. 5340
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4cm = . . . . dm là:
A. 534
B. 5034
C. 5304
D. 5340
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4000cm=....m
30dm=....m
4hm 5m=....dm
7yến 90kg=...kg
2 tấn 9 yến = ………kg. Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 2009
B. 2090
C. 2900
D. 209
2 tấn 9 yến = ………kg. Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 2009
B. 2090
C. 2900
D. 209
điền vào chỗ chấm
Nửa giờ = ....................................phút
18m 8dm = ...........................dm
15 tạ 7kg =.........................kg
1/5 thế kỉ = .........................năm