Viết tiếp vào chỗ trống:
a) Viết số: …….., đọc số: Chín mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi
b) Viết số: 38008, đọc số:…………………………………………
c) Viết số: 57080, đọc số:………………………………………....
d) Viết số: …….., đọc số: Tám mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi hai
Viết (theo mẫu) :
Viết số | Đọc số |
29 683 | Hai mươi chín nghìn sáu trăm tám mươi ba |
15 741 | |
Ba mươi hai nghìn năm trăm linh bảy | |
60 515 | |
84 006 | |
Ba mươi tư nghìn một trăm tám mươi sáu |
Viết vào ô trống cho thích hợp :
Viết số | Đọc số |
41 270 | |
30 045 | |
Sáu mươi nghìn không trăm bảy mươi | |
84 005 | |
Năm mươi nghìn ba trăm | |
Bảy mươi nghìn |
Số gồm năm mươi sáu triệu, ba trăm linh bảy nghìn, bốn trăm mười hai viết là:
A. 56307412
B. 563007412
C. 560307412
D. 5637412
Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Viết số: 9100, đọc số: ...
b) Viết số:..., đọc số: tám nghìn bảy trăm ba mươi hai.
c) Viết số: 9083, đọc số:...
d) Viết số:..., đọc số: năm nghìn không trăm linh sáu.
Số nào được đọc là: Sáu mươi tư nghìn bảy trăm tám mươi lăm
A. 64785
B. 67845
C. 64875
D. 64758
Viết các số sau, sau đó sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
a) Hai nghìn, ba trăm, tám chục, sáu đơn vị
b) Một nghìn, năm chục
c) Ba nghìn, chín trăm, bảy đơn vị
d) Một nghìn, bảy trăm, hai chục.
Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là:
A.76245
B. 7645
C. 760245
D. 706245
Viết số: Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm
Số gồm: “Năm mươi bảy nghìn không trăm linh sáu.” Viết là: