Số 405 000 315 đọc là : Bốn trăm linh năm triệu ba trăm mười lăm.
Số 405 000 315 đọc là: Bốn trăm linh năm triệu không nghìn ba trăm mười lăm
Số 405 000 315 đọc là : Bốn trăm linh năm triệu ba trăm mười lăm.
Số 405 000 315 đọc là: Bốn trăm linh năm triệu không nghìn ba trăm mười lăm
Cho biết: Một nghìn triệu được gọi là 1 tỉ.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Viết | Đọc |
---|---|
1 000 000 000 | "Một nghìn triệu" hay "một tỉ" |
5 000 000 000 | Năm nghìn triệu hay "...." |
315 000 000 000 | Ba trăm mười lăm nghìn triệu hay "....... tỉ" |
............... | "..............triệu" hay " ba tỉ" |
Cho biết: Một nghìn triệu được gọi là 1 tỉ.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Viết | Đọc |
---|---|
1 000 000 000 | "Một nghìn triệu" hay "một tỉ" |
5 000 000 000 | Năm nghìn triệu hay "...." |
315 000 000 000 | Ba trăm mười lăm nghìn triệu hay "....... tỉ" |
............... | "..............triệu" hay " ba tỉ" |
Tìm x : b) x : 315 = 405
Đọc các số sau: 96 315, 796 315, 106 315, 106 827
Đọc các số sau: 96 315, 796 315, 106 315, 106 827
Số 4 000 180 đọc là:
A. Bốn triệu không nghìn một trăm tám mươi
B. Bốn triệu một trăm tám
C. Bốn nghìn một trăm tám mươi
D. Bốn triệu không trăm nghìn một trăm tám mươi
Số chẵn liền trước số 3 405 760 là:
A.3 405 761
B.3 405 759
C.3 405 758
D.3 405 762
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 4 106 235 đọc là: ……………………………………………………………
b) Số 521 352 121 đọc là: ………………………………………………………….
c) Số 20 000 430 đọc là : …………………………………………………………..
d) Số "chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm" viết là : ……………………………
e) Số "tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn" viết là : …………………….
số này đọc thế nào 1 000 000 000