A. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.
B. Bốn mươi năm nghìn bảy trăm linh năm.
C. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh lăm.
Số Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh bốn viết là:
A. 32640
B. 32604
C. 36004
D. 23604
Số gồm năm mươi sáu triệu, ba trăm linh bảy nghìn, bốn trăm mười hai viết là:
A. 56307412
B. 563007412
C. 560307412
D. 5637412
Số nào được đọc là: Ba mươi nghìn bảy trăm linh bốn
A. 30704
B. 30740
C. 37004
D. 37040
Viết số: Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm
Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là:
A.76245
B. 7645
C. 760245
D. 706245
Viết các số
Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
Số “Bốn nghìn không trăm tám mươi mốt” được viết là :
A.4810
B.4018
C 4801
D.4081
Số bốn mươi nghìn không trăm linh chín được viết là:
A. 409
B. 4009
C. 40009
D. 40090