Câu 1. Số gồm bốn triệu, sáu mươi nghìn và tám mươi viết là:
A. 406 080 | B. 400 680 | C. 400 608 | D. 4 060 080 |
Câu 2. 5m2 30dm2 = …….. dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 503 | B.5003 | C. 530 | D. 5030 |
Câu 3. Giá trị của chữ số 5 trong số 234 567 là:
A. 5 | B.50 | C. 500 | D. 5000 |
Câu 4. Số lớn nhất trong các số 743 597; 743 498 ; 743 598 ; 743 697
A. 743 597 | B. 743 498 | C. 743 598 | D. 743697 |
Câu 5: Trung bình cộng của 2 số là 18. Biết số thứ nhất là 10. Số thứ hai là:
A. 3 | B. 9 | C. 26 | D. 36 |
ai trả lời đầu tiên mình sẽ theo dõi và tick đúng cho bạn ấy
Số gồm có : ** 9 chục triệu , 7 triệu , 3 chục nghìn , 7 nghìn và 6 chục ** được viết là :
A . 90 730 706 B . 97 037 060 C . 97 370 060 D . 90 730 760
Số gồm một trăm sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn và sáu mươi viết như thế nào:
A.166060
B.160060060
C.16060060
D.160006060
. Chọn câu trả lời đúng: Số gồm 9 triệu, 8 trăm nghìn, 3 nghìn, 6 chục viết là *
5 điểm
A. 90 803 060
B. 9 083 060
C. 900 800 360
D. 9 803 060
Số 304 265 017 đọc là:
A. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
B. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn mười bảy
C. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
D. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
Viết các số sau
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
Viết các số sau
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
Viết các số sau:
a) Sáu trăm mười ba triệu.
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.
d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.
e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.