1. Bảng hóa trị một số nguyên tố hóa học.
Số proton | Tên Nguyên tố | Nguyên tử khối |
---|---|---|
20 | Canxi | 40 |
24 | Crom | 52 |
25 | Mangan | 55 |
26 | Sắt | 56 |
1. Bảng hóa trị một số nguyên tố hóa học.
Số proton | Tên Nguyên tố | Nguyên tử khối |
---|---|---|
20 | Canxi | 40 |
24 | Crom | 52 |
25 | Mangan | 55 |
26 | Sắt | 56 |
30.Nhôm hoạt động hóa học mạnh hơn sắt, đồng nhưng các vật dụng bằng nhôm lại rất bền, khó hư hỏng hơn những đồ vật bằng sắt đồng là vì:
A.Nhôm không phản ứng với các chất có trong môi trường
B.Nhôm tác dụng với các chất trong không khí tạo các muối nhôm rất bền
C.Do nhôm có màu trắng bạc và nhẹ
D.Bề mặt của nhôm có lớp màng oxit Al2O3 mỏng bền vững bảo vệ.
31.Quặng sắt nào dưới đây chứa hàm lượng sắt cao nhất
A.Xiđerit (FeCO3 )
B.Manhetit (Fe3O4 )
C.Hematit (Fe2O3 )
D.Pirit sắt (FeS2 )
32.Để làm sạch Ag có lẫn hóa chất là Fe và Cu. Hóa chất được sử dụng là
A.Dung dịch AgNO3
B.Dung dịch FeSO4
C.Dung dịch MgCl2
D.Dung dịch CuSO4
33.Cho các chất: ZnO, H2SO4 , Fe(OH)3 , Al, NaCl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là
A.5
B.3
C.6
D.4
34.Hòa tan hoàn toàn 0,27 gam nhôm trong dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là
Cho Al =27 , H=1, S=32, O=16
A.336
B.224
C.0,224
D.0,336
35
A.BaSO4
B.Na2SO4
C.H2SO4 loãng
D.MgSO4
Nước tự nhiên thường chứa một lượng nhỏ các muối nitrat và hiđrocacbon của các kim loại canxi, magie. Hãy dùng một hóa chất thông dụng là một muối của natri để loại bỏ đồng thời canxi và magie trong các muối trên ra khỏi nước. Viết các phương trình hóa học.
Viết tất cả các phương trình phản ứng có thể xảy ra trong toàn bộ thí nghiệm
Khi đun nóng nhẹ dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng (là các số nguyên tối giản) trong phương trình hóa học của phản ứng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Y là nguyên tố thuộc chu kỳ 2, nhóm VI trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Nguyên tử Y có NHỮNG đặc điểm nào sau đây? Chọn nhiều đáp án.
1. Có 2 lớp e.
2. Có số electron lớp ngoài cùng là 2.
3. Có số electron lớp ngoài cùng là 6.
4. Điện tích hạt nhân là 16+.
5. Điện tích hạt nhân là 8+.
Mong mn giúp em vs. Có vài đáp án sai nên em lượt bỏ bớt r ạ.
Câu 1: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. H2SO4 (loãng)+Fe— FeSO. + H2↑
B. 2NaOH+H₂SO4-Na2SO4 + 2H₂O
C. Na₂O + H₂O 2NaOH
D. 2Ag + 2HCl → 2AgCl + H₂
Câu2: Cho cùng một lượng sắt và kẽm tác dụng hết với axit clohiđric:
A.lượng H, thu được từ sắt và kẽm như nhau.
B. Lượng Hạ thoát ra từ sắt gấp 2 lần lượng H2 thoát ra từ kẽm.
C. Lượng H2 thoát ra từ kẽm nhiều hơn sắt.
Câu 3: Cho 8 gam hỗn hợp 2 kim loại sắt và magie tác dụng vừa đủ với a (g) dung dịch axit clohidric 20%, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí ở (đktc).
a. Giá trị của a là:
A. 14.6
B. 73
C. 7.3
Câu 4: Có 11,1g hỗn hợp A gồm 2 kim loại: Al và Fe tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCI 1,5M
. a). Khối lượng Al và Fe trong hỗn hợp trên lần lượt là:
A. 4,05 g: 7.05 g.
B. 5.4 g: 5,7 g.
C. 2.7 g: 8,4 g.
b) Thể tích khí Hạ tạo thành là
A. 4,48
B. 6,72
C. 13.44
c). Khối lượng muối tạo thành là
A. 64,8
B. 78.3
C. 32.4
Câu 1:
a.Nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại ?
b.Tính chất hóa học của kim loại?
c.So sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt?
Xác định chất X trong sơ đồ chuyển hóa: X t o , O 2 → S O 2 t o , O 2 → S O 3 . Viết phương trình hóa học.
Câu 1: Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên gọi sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào?
a) Nhôm oxit b) Canxi photphat c) Sắt (III) oxit
d) Magie hiđroxit. e) axit sunfuric f) Natri hiđroxit
g) Bari sunfat h) kali cacbonat. i) Nitơ đioxit
k) Đồng (II) nitrat. l) Natri photphat. m) Kali sunfit
n) Nhôm clorua. o) Kẽm sunfua. p) Cacbon oxit.
Câu 2: Hãy tính :
- Thể tích của 0,1 mol khí CO2 ở đktc
- Thể tích của CO2 ( đktc) có trong 11g khí CO2
- Nồng độ mol dung dịch NaOH. Biết trong 150ml dung dịch NaOH có chứa 4gam NaOH.
- Khối lượng của 3,36 lít khí SO2 (đktc)
Câu 3: Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl.
1. Viết phương trình hoá học
2. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)
Bài 4: Cho m g Na2 CO3 tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được khí CO2 (ở đktc) theo phản ứng hóa học sau:
Na2CO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính m = ?.
c) Tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc
Viết sơ đồ dãy hoạt động hóa học của kim loại ? Nêu ý nghĩa