Đáp án: I always have a big breakfast. (Tôi thường có bữa sáng đồ sộ)
Đáp án: I always have a big breakfast. (Tôi thường có bữa sáng đồ sộ)
Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:
/ likes/ Tim/ badminton/ playing/ .
Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:
/ do/ What/ after/ she/ does/ school/ ?
Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:
/ is/ food/ This/ we/ the/ eat/ way/ our/ .
Hãy sắp xếp những từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh.
her does at 9 p.m. often Lily homework
xếp các từ để được câu hoàn chỉnh và sử dụng conditionals tense typt 0
1////gates/very angry/if/famers/get/the barn/you /open/leave/in.
2////a seat belt/die/more/you/ use /chance/have/of/if you don't.
3////if /tastes/you/YOU/SWEET/IT/ADD SUGGAR.
NHANH NHÉ CẦN GẤP LẮM RÙI
sắp xếp lại cho thành câu hoàn chỉnh
1.talk /and/He/cream./much /shouldn't / the/ ice
dịch nx nhé
Put the words in order to make sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu)
You / be / like / a / would / footballer / to
Put the words in order to make sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu)
A / to / would / why / like / nurse / be / you
Dùng nhũng từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh
you/ going/ Are/ T.V/ watch/ to/ this evening?