\(cos56^0=sin34^0;cos47^0=sin43^0\)
\(\Rightarrow sin18^0< sin34^0< sin43^0< sin79^0\)
\(\Rightarrow sin18^0< cos56^0< cos47^0< sin79^0\)
\(\sin18^0< \sin34^0=\cos56^0< \sin43^0=\cos47^0< \sin79^0\)
\(cos56^0=sin34^0;cos47^0=sin43^0\)
\(\Rightarrow sin18^0< sin34^0< sin43^0< sin79^0\)
\(\Rightarrow sin18^0< cos56^0< cos47^0< sin79^0\)
\(\sin18^0< \sin34^0=\cos56^0< \sin43^0=\cos47^0< \sin79^0\)
không tính tỉ số lượng giác , hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần cos 24, sin 35 , cos 55 , sin 70 , cos 79 ?
Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
a, sin 40 0 , cos 28 0 , sin 65 0 , cos 88 0 , cos 20 0
b, tan 32 0 48 ' , cot 28 0 36 ' , tan 56 0 32 ' , cot 67 0 18 '
AB = 6cm, b) AB = 10cm, c) BC = 20cm, d) BC = 82cm, e) BC = 32cm, AC = 20cm f) AB = 18cm, AC = 21cm Bài 4. Không sử dụng bảng số và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin 650; cos 750; sin 700; cos 180; sin 790 Bài 5. Cho tam giác ABC cân ở A. Kẻ các đường cao AH và BK. Biết AB= 10cm, BC = 12cm. a) Tính độ dài của đoạn thẳng AH, tính diện tích tam giác ABC. b) Tính số đo góc ở đáy của tam giác cân ABC.
sắp xếp các tỉ số lượng giác theo thứ tự tăng dần . sin 78 , cos 14 , sin 47 , cos 87
Không dùng máy tính , sắp xếp theo thứ tự tăng dần :
cot 20 , sin 49 , tan 75 , tan 63 , cos 30 , cot 11
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
sin 47 độ, cos 23 độ, sin 16 độ, cos 46 độ
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
sin 250, cos 800,sin160 ,cos 700 , sin 550 , cos 500.
Bài 1 (1đ) : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: sin 7o , cos 88o , sin29o , cos 58o , sin 64o , cos 50o
Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, sin 24 0 ; cos 35 0 ; sin 54 0 ; cos 70 0 ; sin 78 0
b, cot 24 0 ; tan 16 0 ; cot 57 0 67 ' ; cot 30 0 ; tan 80 0