hãy sắp xếp các chữ dưới đây thành các từ :
1. n - e - t - r - w - i - t .
2. u - a - l - u - s
3. t - d - w - a - r - o
4. t - p - e - r - a - m - u - e - t - r - e
5. s - r - s - i - e - p - u - r
sắp xếp:
t a h e i s c l t
u y b r g
g n i s i k
i s g i h f n
sắp xếp :
h;s;t;r;i;y;o
o;n;e;v
c;l;i;y;p;o
c;m;a;e;r;a
o;m;t;n;h
e;e;v;n;t
o;f;i;f;e;c
r;d;e;i;v;r
làm hết = k
Bài này các bạn có giảu được không
sắp xếp n / M / a /h / e / c / i / c
Khó quá
Bài 1 : Sắp xếp động từ .
1. Many / old / students / my / have / does't / class
2. Mrs / the boy / to / who / Quyen / talking / is ?
3. New / Hoa 's / school / is .
nhờ các a/c giỏi tiếng anh giúp e vs e camơn
sắp xếp thành một câu đúng
t / u / f / d /d / i / a / a/ n /g
dùng để chửi nhau
g / r / s /o / o /d / a / u /t / f / t /e /r / o/n/n/o / t / d /s /e /p /t/o/a / p/ h /i /h /c /e /e /t /s / g/ o /i /t/ a /e / h/ c/ r /e
iu tiên Mai Khương Duy và lê trần minh quân
Sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa:
e/n/t/f/i/d/e/f
Cho các từ sau đây hãy sắp xếp chung thành các câu có nghĩa l, you, we, they, She, he, It, lan, am, is, are A, an, student, students ,teacher, Enrique, doctors
sắp xếp câu sau :
shower / every / a / he / does / take / morning ?