sắp xếp những từ ngữ sau đây để tạo thành câu hoàn chỉnh :3
ngày càng nước đất làm càng xuân. cho
Câu 3: Các từ dưới đây có thể chia thành mấy nhóm, căn cứ vào đâu để chia thành các nhóm như vậy? Xếp các từ trên theo nhóm đã chia và gọi tên cho mỗi nhóm.
“Xe máy, lom khom, yêu thương, lênh khênh, bạn học, mênh mông, khỏe mạnh, mũm mĩm.”
sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh (ngày. tàn đã tháng mùa hoa Những phai) các cao nhân giúp em với ạ
Hãy sắp xếp các từ sau thành một câu thơ hoàn chỉnh:
Đồi/minh/./ánh/dưới/bình/son/nằm/thoa
Hãy sắp xếp các câu văn dưới đây để được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp Vịnh Hạ Long.
(1) Tùy theo sự phân bố của đảo, mặt vịnh Hạ Long lúc toả mênh mông, lúc thu hẹp lại thành ao, thành vũng, lúc bị kẹp giữa hai triền đảo như một dòng suối, lúc uốn quanh chân đảo như dải lụa xanh.
(2) Đảo có chỗ sừng sững chạy dài như bức tường thành vững chãi, ngăn khơi với lộng, nối mặt biển với chân trời.
(3) Trên một diện tích hẹp mọc lên hàng nghìn đảo nhấp nhô khuất khúc như rồng chầu phượng múa.
(4) Cái đẹp của Hạ Long trước hết là sự kì vĩ của thiên nhiên.
(5) Có chỗ đảo dàn ra thưa thớt, hòn này với hòn kia biệt lập, xa trông như quân cờ bày chon von trên mặt biển.
(4) – (2) – (5) – (5) – (3)
(4) – (1) – (3) – (2) – (5)
(4) – (3) – (2) – (5) – (1)
(4) – (3) – (1) – (2) – (5)
18. Hãy sắp xếp các câu văn dưới đây để được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp Vịnh Hạ Long.
(1) Tùy theo sự phân bố của đảo, mặt vịnh Hạ Long lúc tỏa mênh mông, lúc thu hẹp lại thành ao, thành vũng, lúc bị kẹp giữa hai triền đảo như một dòng suối, lúc uốn quanh chân đảo như dải lụa xanh.
(2) Đảo có chỗ sừng sững chạy dài như bức tường thành vững chãi, ngăn khơi với lộng, nối mặt biển với chân trời.
(3) Trên một diện tích hẹp mọc lên hàng nghìn đảo nhấp nhô khuất khúc như rồng chầu phượng múa.
(4) Cái đẹp của Hạ Long trước hết là sự kì vĩ của thiên nhiên. (5) Có chỗ đảo dàn ra thưa thớt, hòn này với hòn kia biệt lập, xa trông như quân cờ bày chon von trên mặt biển
Những từ ngữ nào sau đây tả chiều rộng?
A. Bao la, tít tắp, xa xa, thăm thẳm.
B. Mênh mông, rộng lớn, hun hút, ngoằn nghèo.
C. Bát ngát, sâu thẳm, chót vót, xa xăm.
D. Mênh mông, bao la, bát ngát, thênh thang
. Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “mênh mông” trong các câu sau:
A. Vòm trời cao xanh mênh mông.
B. Lòng bác rộng mênh mông như biển cả.
Hãy xếp các từ dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa chết, hy sinh, tàu hỏa,xe lửa, máy bay, ăn,xơi, nhỏ bé rộng, rộng rãi,bao la,quy tiên,phi cơ, ngốn,loắt choắt, bé bỏng, mênh mông