cleycer=> recycle: tái chế
negery=> energy: năng lượng
lghtighi=> lighting: thắp sáng
mk chỉ bt thế thui , khi nào tìm ra gửi cho !
cleycer=> recycle: tái chế
negery=> energy: năng lượng
lghtighi=> lighting: thắp sáng
mk chỉ bt thế thui , khi nào tìm ra gửi cho !
Sắp xếp các từ sau thành từ tiếng anh có nghĩa về bảo vệ môi trường:
gllalie gunniht
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
ate/last/ I/spinach/my/Mom/night/didn’t/but/and/some//Dad. (Sắp xếp từ thành câu có nghĩa)
X. Sắp xếp lại các từ bị sáo trộn thành câu có nghĩa (2 điểm)
1. house / a / Minh /lake / lives / in / near / a.
……………………………………………………………………………………………
2. a / plays / badminton / Paul / week / twice.
……………………………………………………………………………………………
3. like / the / weather / fall/ what / is / the / in?
……………………………………………………………………………………………
4. building / tallest / in / this / my city / the / is .
……………………………………………………………………………………………
5. good / the/ there /let’s / and/ time / beach / go / have / to / a.
……………………………………………………………………………………………
6. small / thin / sister / white / and / his / lips / teeth / has.
…………………………………………………………………………………………….
7. hot / go / when / I/ go swimming / it / is.
…………………………………………………………………………………………….
8. camping / often / do / how / you / go?
…………………………………………………………………………………………….
9. stay / grandparents / vacation / are / with / next / we / to / we / to / our / going / summer.
…………………………………………………………………………………………………
10. in / the / Nile River / the / longest / the / is / world.
…………………………………………………………………………………………………
sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh :
should/stay/late/up/you /not .
sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh :
you /would/like/to/with/me/go/to/Bien Ho/lake
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
music/what/your/kind/favourite/is/of?
C. WRITING (3 điểm)
I. Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa (1,5 điểm)
· 25. grandfather/ her/ on/ Hoa’s/ parents/ farm/ helps/ the/ often/.
· 26. buy/ cap/ Liz/ not / a/ yesterday/ Mr Robinson/ did/.
· 27. Lan/ a/ and/ tonight/ will/ movie/ see/ Mai/ ?/
· II. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (1,5 điểm)
28. Minh visited Ha Long Bay last week.( Đặt câu hỏi cho từ gạch chân.)
29.What’s your height. ( Hoàn thành câu thứ 2 sao cho nghĩa không đổi )
How ..................................... ?
30. My brother will have a test tomorrow. His friends will have a test tomorrow. ( Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi)
My brother will have a test tomorrow and his ......................................