Xếp các từ chỉ mức độ chín khác nhau sau đây theo thứ tự từ thấp đén cao
ương,chín,xanh,chín nẫu,chín mọng,chín nực,chín mềm,chín vàng
Xếp các từ chỉ mức độ chín khác nhau sau đây theo thứ tự từ thấp đến cao.
ương, chín, xanh, chín nẫu, chín mọng, chín nục, chín mềm, chín vàng .
{đặt câu để phân biệt nghĩa của từ chín :
a . chín : số tiếp theo số 8 trong dãy số tự nhiên
b. chín : hoa quả ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất
c. chín : thức ăn nấu kì tới mức ăn được
d. chín : suy nghĩ kĩ lưỡng , đầy đủ mọi khía cạnh . } các cầu làm nhanh nhanh giùm mình nhé !
Bài 6:Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
a) Già: - Quả già - -Người già - Cân già b) Chạy: - Người chạy - Ôtô chạy - Đồng hồ chạy c) Chín: - Lúa chín - Thịt luộc chín - Suy nghĩ chín chắn
Mẫu: a, Quả non
Phân biệt nghĩa của từ 'chín' trong các câu sau:
a.Tổ tôi có chín bạn.
b.Lúa chín vàng khắp cánh đồng.
c.Các em hãy thực hiện:ăn chín uống sôi.
d.Nếu suy nghĩ chưa chín mà làm bài thì dễ mắc lỗi.
e.Các bạn cười làm tôi ngượng chín cả mặt.
đạt câu có từ chín là từ đồng âm với từ chín trong câu "Đứng sát cây bưởi,một cây khế cao to,trĩu cành những chùm quả chín."
giải thích nghĩa của từ chín trong câu vừa đặt.
Từ chín có nghĩa như thế nào,mang nghĩa gốc hay chuyển
Bài văn Lam viết có độ chín .Nó nghĩ chín rồi mới thôi .Họ ngượng chín cả mặt .Trên cây, những quả hồng đã chín đỏ .
1. với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm 1 từ trái nghĩa:
-Lúa chín:..................................
-Thịt luộc chín:...............................
- Suy nghĩ chín chắn:.....................
1. Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ "chín" dưới đây:
a, Chín: số tiếp theo số 8 trong dãy số tự nhiên.
........................................................................................................................................................................................
b, Chín:hoa quả ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất.
..............................................................................................................................................................................................
c, Chín:thức ăn nấu kĩ tới mức ăn được.
..............................................................................................................................................................................................
d,Chín:suy nghĩ kĩ lưỡng, đầy đủ mọi khía cạnh.
.............................................................................................................................................................................................