Trước khi làm việc với máy tính em cần: 3, 4, 1, 2.
Trước khi làm việc với máy tính em cần: 3, 4, 1, 2.
Hãy sắp xếp các cụm từ thành câu có nghĩa: (1 điểm)
A. nguồn điện, khi nối với, Máy tính làm việc.
…………………………………………………………………………………………
B. có nhiều, màn hình máy tính, Trên, biểu tượng.
…………………………………………………………………………………………
Sắp xếp các cụm từ dưới đây tạo thành câu đúng:
a) Nguồn điện, khi nối với, máy tính làm việc.
b) có nhiều, màn hình nền, trên, biểu tượng.
Nối cột A với B sao cho được câu đúng nghĩa?
A | B | |
---|---|---|
Thân máy tính | Có nhiều phím. Khi gõ các phím ta gửi tín hiệu vào máy tính | |
Màn hình máy tính | dùng để điều khiển máy tính thuận tiện và dễ dàng. | |
Bàn phím máy tính | là hộp chứa nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có bộ xử lí của máy tính. | |
Chuột máy tính | là nơi hiển thị kết quả làm việc của máy tính |
làm thế nào để bật máy tính xách tay và sử dụng ? Hãy sắp xếp các câu sau để được đáp án !
Bấm vào nút tròn hoặc vuông... ở góc máy tính.
Nhập mật khẩu để mở máy tính.
1. bật màn hình trước hay là bật thân máy trước ?
2. nếu ko có thân máy tính thì sẽ làm sao?
ai trả lời đ mình tick nhé!!!
Giải ô chữ:
Hàng dọc
1) Bệnh của mắt nếu nhìn gần màn hình
2) Nơi chứa bộ xử lí.
3) Bệnh về da nếu sử dụng máy tính xách tay không đúng cách.
Hàng ngang
4) Nơi hiển thị các thông báo và kết quả làm việc với máy tính
5) Một thiết bị tiện lợi dùng để chọn hoặc di chuyển một biểu tượng trên màn hình.
6) Bệnh về xương nếu ngồi cong lưng khi làm việc với máy tính
7) Nên sử dụng mười ngón để điều khiển bộ phận này
cách để kiểm tra cấu hình máy tính là làm gì
Giải ô chữ:
Hàng dọc
a: Kết quả làm việc của máy tính hiện ra ở đây.
Hàng ngang
b: Bộ phận dùng để gõ chữ vào máy tính.
c: Những hình vẽ nhỏ trên màn hình máy tính.
d: Một bộ phận dùng để điều khiển máy tính.
Khi làm việc với máy tính, khoảng cách từ mắt em đến màn hình là bao nhiêu cm?
A. 23-30
B. 33-40
C. 40-50
D. 50-80