Sắp xếp các bazơ: Al ( OH ) 3 , Mg ( OH ) 2 , Ba ( OH ) 2 theo độ mạnh tăng dần
A. NaOH < Mg ( OH ) 2 < Al ( OH ) 3 .
B. Mg ( OH ) 2 < NaOH < Al ( OH ) 3 .
C. Al ( OH ) 3 < Mg ( OH ) 2 < NaOH.
D. Al ( OH ) 3 < NaOH < Mg ( OH ) 2 .
Câu 30: Tính baz của các hydrôxit sau đây giảm dần theo chiều : A. KOH < NaOH < Mg(OH)2. B. NaOH > KOH > Mg(OH)2. C. NaOH < KOH < Mg(OH)2. D. KOH > NaOH > Mg(OH)2.
Cho các chất sau: NaCl; HF; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; H3PO4; (NH4)3PO4; H2CO3; ancol etylic; CH3COOH; AgNO3; Glucozơ; glyxerol; Al(OH)3; Fe(OH)2; HNO3.
Xác định chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu, chất không điện ly? Viết phương trình điện ly của các chất (nếu có).
hoàn thành PTHH sảy ra khi cho axit HCL Tác dụng với a. Na,Mg,Al, Cu b. K2O,FEO,Fe2O3 c. CaCo3,Na2So3 d. fe(OH)3,Zn(OH)2 e. MnO2,KMnO4
hoàn thành PTHH sau:
a. AL+CL2→
b. Cu(OH)2+HCL→
c. C+ H2SO4đặc, nóng→
d. Ba(OH)2+Na2SO4→
e. Cu+H2SO4đặc, nóng→SO2
Xét các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al a) Sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần b) Sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự độ âm điện tăng dần c) Sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự tính kim loại giảm dần
Viết phương trình hóa học của H2SO4 loãng và H2SO4 đặc lần lượt với Mg, Zn, Al, Fe, Cu, MgO, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, CaCO3
Trộn 2 dd H2SO4 2M với HCl 1,5M với nhau theo tỉ lệ thể tích 1:1 thu được dd X. Hoà tan hoàn toàn 5,1g hỗn hợp Y gồm Mg và Al trong 200ml dd X thu được 5,6 lít H2 (đktc) và dung dịch Z. a. CMR : dd Z còn dư axit b. Cho 300ml dd B gồm Ba(OH)2 0,6M và NaOH 1M vào dd Z. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.