Đáp án: C. Cá hộp.
Giải thích: (Sản phẩm được chế biến bằng phương pháp công nghiệp là: Cá hộp – SGK trang 151)
Đáp án: C. Cá hộp.
Giải thích: (Sản phẩm được chế biến bằng phương pháp công nghiệp là: Cá hộp – SGK trang 151)
Có mấy phương pháp bảo quản sản phẩm tôm, cá?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 1: Trong các câu dưới đây, câu nào không thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein ?
A. Trồng nhiều cây họ Đậu
B. Chế biến sản phẩm nghề cá
C. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn
D. Nuôi giun đất
Câu 2: Thức ăn nào sau đây giàu protein:
A. Bột cá, giun đất
B. Giun đất, rơm
C. Đậu phộng, bắp
D. Bắp, lúa
Câu 3: Dựa theo thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn, thức ăn được phân loại thành mấy nhóm ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 4: Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của khô dầu lạc (đậu phộng) là:
A. Chất xơ
B. Protein
C. Gluxit
D. Lipid
Câu 5: Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì ?
A. Chất xơ
B. Lipid
C. Gluxit
D. Protein
Cho động vật thủy sản (tôm, cá) ăn theo nguyên tắc nào? phương pháp nào? Tại sao?
câu4: Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất protein
A. Nuôi giun đất.
B. Nhập khẩu ngô, bột.
C. Chế biến sản phẩm nghề cá.
D. Trồng xen canh cây họ Đậu.
Câu 5: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein.
A. Nuôi giun đất
B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá
D. Trồng xen canh cây họ đậu
Câu 6: Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:
A. Protein
B. Xơ
C. Gluxit
D. Lipit
Câu 7: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là
A. điều kiện ngoại cảnh.
B. đặc điểm di truyền.
C. đặc điểm di truyền và điều kiện ngoại cảnh.
D. thời gian nuôi.
Câu 8: Biến đổi nào sau đây của cơ thể vật nuôi thuộc sự sinh trưởng?
A. gà trống biết gáy.
B. sự tăng cân của ngan.
C. gà mái bắt đầu đẻ trứng.
D. buồng trứng của con cái bắt đầu sản sinh ra trứng.
Câu 9: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc
A. phương pháp sản xuất thức ăn thô.
B. phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.
Câu 10: Phần chất khô trong thức ăn vật nuôi gồm
A. protein, lipit, gluxit, vitamin, chất khoáng.
B. gluxit, lipit,vitamin, chất khoáng, nước.
C. gluxit, vitamin, chất khoáng, nước.
D. gluxit, vitamin, chất khoáng, protein.
Câu 15. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp
sản xuất thức ăn giàu protein.
A. Nuôi giun đất
B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá
D. Trồng xen canh cây họ đậu
bn nào nhanh mình tick cho
Các loại nông sản như sắn, khoai hay hạt ngô, đỗ hay được chế biến bằng phương pháp nào dưới đây?
A. Sấy khô
B. Chế biến thành tinh bột hay bột mịn
C. Muối chua
D. Đóng hộp
Các loại nông sản như sắn, khoai hay hạt ngô, đỗ hay được chế biến bằng phương pháp nào dưới đây?
A. Sấy khô
B. Chế biến thành tinh bột hay bột mịn
C. Muối chua
D. Đóng hộp
Theo em những loại thủy sản: Tôm càng xanh,cá mú,cá chép,tôm thẻ chân trắng,cá tra,cá bớp,tôm hùm,tôm sú có thể được nuôi ở môi trường nào?
Vì sao trong nuôi thủy sản thì phòng bệnh cho tôm, cá được đặt lên hàng đầu? Nêu các biện pháp phòng bệnh cho tôm, cá?