Hàng năm nước ta khai thác khoảng 15 – 20 triệu tấn than.
Đáp án cần chọn là: B
Hàng năm nước ta khai thác khoảng 15 – 20 triệu tấn than.
Đáp án cần chọn là: B
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC, DẦU THÔ XUẤT KHẨU VÀ XĂNG DẦU
NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999-2002
Đơn vị: triệu tấn
Năm | 1999 | 2001 | 2002 |
Dầu thô khai thác | 15,2 | 16,8 | 16,9 |
Dầu thô xuất khẩu | 14,9 | 16,7 | 16,9 |
Xăng dầu nhập khẩu | 7,4 | 8,8 | 10,0 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu của nước ta năm 1999 và 2002.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu hãy rút ra nhận xét về ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí của nước ta.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC, DẦU THÔ XUẤT KHẨU VÀ XĂNG DẦU
NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999-2002
Đơn vị: triệu tấn
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu của nước ta năm 1999 và 2002.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu hãy rút ra nhận xét về ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí của nước ta.
Năm | 1999 | 2001 | 2002 |
Dầu thô khai thác | 15,2 | 16,8 | 16,9 |
Dầu thô xuất khẩu | 14,9 | 16,7 | 16,9 |
Xăng dầu nhập khẩu | 7,4 | 8,8 | 10,0 |
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC, DẦU THÔ XUẤT KHẨU VÀ XĂNG DẦU
NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999-2002
Đơn vị: triệu tấn
Năm | 1999 | 2001 | 2002 |
Dầu thô khai thác | 15,2 | 16,8 | 16,9 |
Dầu thô xuất khẩu | 14,9 | 16,7 | 16,9 |
Xăng dầu nhập khẩu | 7,4 | 8,8 | 10,0 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu của nước ta năm 1999 và 2002.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu hãy rút ra nhận xét về ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí của nước ta.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC, DẦU THÔ XUẤT KHẨU VÀ XĂNG DẦU
NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999-2002
Đơn vị: triệu tấn
Năm | 1999 | 2001 | 2002 |
Dầu thô khai thác | 15,2 | 16,8 | 16,9 |
Dầu thô xuất khẩu | 14,9 | 16,7 | 16,9 |
Xăng dầu nhập khẩu | 7,4 | 8,8 | 10,0 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu của nước ta năm 1999 và 2002.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu hãy rút ra nhận xét về ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí của nước ta.
Diện tích, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2009.
Đồng bằng sông Cửu Long
Cả nước
Diện tích (nghìn ha)
3870,0
7437,2
Sản lượng (triệu tấn)
20523,2
38950,2
a. Tính tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước
b. Từ kết quả đã tính hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?
c. Từ kết quả đã tính và biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét về diện tích, sản lượng lúa ủa Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?
Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và của cả nước. (đơn vị: triệu tấn)
Năm | 2010 | 2013 | 2015 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3,0 | 3,4 | 3,6 |
Cả nước | 5,1 | 6,0 | 6,5 |
a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước qua các năm trên.
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét và giải thích về sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.
Sản lượng thuỷ sản nước ta giai đoạn 2010-2017 ( nghìn tấn )
Năm Tổng Số Khai Thác Nuôi Trồng
2010 5142,7 2414,4 2728,3
2015 6582,1 3049,9 3532,2
2017 7313,4 3420,5 3892,9
a) Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sản lượng thuỷ sản nước ta giai đoạn 2010-2017( nghìn tấn)
Cho bảng số liệu:Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000 – 2007 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 2000 2250,5 1660,9 589,6 2002 2647,4 1802,6 844,8 2005 3474,9 1987,9 1487,0 2007 4197,8 2074,5 2123,3 a) Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ trọng sản lượng thủy sản thời kỳ trên. b) Nêu nhận xét về tình hình phát triển thủy sản. c) Tại sao vùng Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt về ngành thủy sản?Nam Bộ. b) Tại sao trong phát triển kinh tế ở Đông Nam Bộ vấn đề môi trường cần phải được quan tâm?
cho bảng số liệu: số dân và sản lượng lương thực thế giới thời kì 1990-2007
năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2013 | 2017 |
sản lượng lương thực (triệu tấn) | 1950 | 2060 | 2080 | 2518 | 2640 |
Số dân (triệu người) | 5275 | 6078 | 6477 | 7137 | 7490 |
vẽ biểu đồ thik hợp nhất thể hiện số dân và bình quân lương thực theo đầu người của thế giới giai đoạn 1990-2017
Nhận xét và giải thik về sự thay đổi sản lượng, số dân, bình quân lương thực đầu người của thế giới giai đoạn trên