Rút gọn:
\(\frac{15}{30}=\frac{2}{3}\)
\(\frac{48}{64}=\frac{3}{4}\)
\(\frac{34}{85}=\frac{2}{5}\)
Quy đồng:
\(\frac{40}{60}=\frac{45}{60}=\frac{24}{60}\)
1, 1/2
2, 3/4
3, 2/5
Rút gọn:
\(\frac{15}{30}=\frac{2}{3}\)
\(\frac{48}{64}=\frac{3}{4}\)
\(\frac{34}{85}=\frac{2}{5}\)
Quy đồng:
\(\frac{40}{60}=\frac{45}{60}=\frac{24}{60}\)
1, 1/2
2, 3/4
3, 2/5
help meeeeeeeeeeee!
Bài 5 Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản
64/96 , 90/135, 51/85
Bài 4: Rút gọn các phân số sau:
35/85 36/108 25/100 39/52
Bài 8: Quy đồng mẫu số các phân số:
a)9/8 và 7/12 b)3/20 và 4/15 c)1/3; 1/5 và 1/7 5/2; 34/7 và 3/14
Bài 9: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a)3/8; 15/8; 9/8; 7/8
b)4/15; 3/5; 8/45; 7/15
c)3/8; 4/5; 47/40; 9/4
Bài 10: Tìm các số tự nhiên X khác 0 thoả mãn:
X/15 < 4/15 5/9 > X/9 1 < X/8 < 11/8
Bài 13
So sánh các cặp phân số (không quy đồng) A/34 phần 43 và 35 phần 42 B/23 phần 48 và 47 phần 92
rút gọn các phân số
15/25,18/27,36/64
Rút gọn hai phân số 91 117 và 182 224 thành phần số tối giản, sau đó quy đồng mẫu số ta được hai phân số lần lượt là:
A. 112 128 v à 102 128
B. 35 45 v à 33 45
C. 80 135 v à 105 135
D. 112 144 v à 117 144
Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản về phân số
1. Rút gọn phân số
1.1. 6/9 1.2. 24/48 1.3. 2/10 1.4. 2/8 1.5. 63/70
2. Quy đồng mẫu số các phân số:
2.1. 7/19 và 6/16 2.2. 38/29 và 48/22
cách rút gọn phân số 34/85
nhanh lên .Mình cần gấp
rút gọn phân số
85 -17+34
105
Rút gọn các phân số sau: 85/153; 1111/1212; 1530/1632