\(C=\left(\dfrac{\sqrt{a}+2}{a+2\sqrt{a}+1}-\dfrac{\sqrt{a}-2}{a-1}\right).\dfrac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}}=\dfrac{2\sqrt{a}}{\left(a-1\right)\sqrt{a}}=\dfrac{2}{a-1}\)
\(=>C=\dfrac{2}{3+\sqrt{2}+1}=\dfrac{2}{2+\sqrt{2}}\)
\(C=\left(\dfrac{\sqrt{a}+2}{a+2\sqrt{a}+1}-\dfrac{\sqrt{a}-2}{a-1}\right).\dfrac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}}=\dfrac{2\sqrt{a}}{\left(a-1\right)\sqrt{a}}=\dfrac{2}{a-1}\)
\(=>C=\dfrac{2}{3+\sqrt{2}+1}=\dfrac{2}{2+\sqrt{2}}\)
Cho biểu thức với . a) Rút gọn biểu thức ; b) Tìm điều kiện của để ; c) Tìm các giá trị nguyên của để có giá trị nguyên; d)* Với , hãy tìm giá trị lớn nhất của . Bài 8: Cho biểu thức ; với . a) Tính giá trị biểu thức khi . b) Rút gọn biểu thức . c) So sánh với 1. d) Tìm để có giá trị nguyên.
Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau: - 9 a - 9 + 12 a + 4 a 2 t ạ i a = - 9
Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau: 1 - 10 a - 25 a 2 - 4 a t ạ i a = 2
Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau: 1 + 3 m m - 2 m 2 - 4 m + 4 t ạ i m = 1 , 5
Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau: 4 x - 9 x 2 + 6 x + 1 t ạ i x = - 3
Rút gọn biểu thức với điều kiện đã cho của x rồi tính giá trị của nó: 4 x - 8 + x 3 + 2 x 2 x + 2 (x > -2) tại x = - 2
Rút gọn biểu thức với điều kiện đã cho của x rồi tính giá trị của nó: x - 2 4 3 - x 2 + x 2 - 1 x - 3 (x < 3) tại x = 0,5
Bài 4: Cho biểu thức : B = \(\dfrac{1}{2\sqrt{x}-2}-\dfrac{1}{2\sqrt{x}+2}+\dfrac{\sqrt{x}}{1-x}\)
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn biểu thức B; b) Tính giá trị của B với x =3;
c) Tìm giá trị của x để |A|=\(\dfrac{1}{2}\).
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:\(\sqrt{\dfrac{\left(x-3\right)^2}{\left(3-x\right)^2}}+\dfrac{x^2-1}{x-3}\) (x<3) tại x= 0,5
Cho biểu thức: P = và Q = (ĐKXĐ: )
1. Tính giá trị của biểu thức P khi
2. Rút gọn biểu thức Q.
Tìm các số hữu tỉ a để biểu thức M = P.Q có giá trị nguyên