Rút gọn biểu thức sau :
a )|||x−1|+|x−2||x−1|+|x−2|
b) |x−3|+|2x−5|+x−2|x−3|+|2x−5|+x−2
c ) |2x+3|−|5−x|+2x
*Dạng 2: Đa thức BT1: Thực hiện phép tính a) 3x(x^2-5x+7) b) (x+4)(-x^2+6x+5) c) (3x-1)(3x+5)-7(x^2+2) d) (-5x^5 + 2x^4 - 1/3x^3): (-1/2x^3)
Tìm x biết :
a, 4.(18 - 5x) - 12.(3x - 7) = 15.(2x - 16) - 6(x + 14)
b, 5.(3x + 5) - 4.(2x - 3) = 5x + 3.(2x + 12) + 1
c, 2.(5x - 8) - 3.(4x - 5) = 4.(3x - 4) + 11
d, (3x + 2)(2x + 9) - (x + 2)(6x + 1) = (x + 1) - (x - 6)
e, (8x - 3)(3x + 2) - (4x + 7)(x + 4)= (2x + 1)(5x - 1) - 33
1) Rút gọn: a-A=a-2+3-2a-5+a
A=?
2) A=\(\frac{4x^2-3x+17}{x^3-1}+\frac{2x-1}{x^2+x+1}+\frac{6}{1-x}\)
Bài tập: Rút gọn biểu thức
A=|x-2| + |3-x| +|2x-5|+|10-2x|
B=3|x-3|+2|4-x|+|x|
C=-6|x+1|-3|2x+1|+5|x-1|
D=-|x|+|3x-1|-|4x+1|+|x-9|
E=5|x-7|-2|2x-7|+3|x+5|-4|4-2x|
Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2 Dạng 4: a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 - 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) - 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1
bài 1: tính
a) -6x+3(7+2x)
b)15y-5(6x+3y)
c) x(2x+1)-x2(x+2)+(x3-x+3)
d)4(x-6)-x2(2+3x)+x(5x-4)3x2(x-1)
bài 2: tìm x
a)3x+2(5-x)=0
b)3x2-3x(-2+x)=36
c)5x(12x+7)-3x(20x-5)=-100
cho hai đa thức
a,P(x)=2x3-3x+7-x và Q(x)=-5x3+2x-3+2x-x2-2a,Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x).Tìm đa thức M(x)=P(x)+Q(x) và N(x)=P(x)-Q(x)
b,tìm nghiệm của đa thức M(x)
bài 1 :tìm x , biết :
(x-7)^ x+1(x-7)^x+11=0
bài 2 :tìm x , biết :
a,|2x-3| > 5 c,|3x-1| ≤ 7 d,|3x-5| + |2x+3| = 7
bài 3 :
a,tính tổng S = 1 + 5^2 + 5^4 + ....... + 5^200.
b,so sánh 2^30 + 3^30 + 4^30 và 3.24^10