Rút gọn biểu thức với giả thiết các biểu thức sau đều có nghĩa\(\frac{a+\sqrt{ab}}{b+\sqrt{ab}}\)
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa):
a, \(ab\sqrt{1+\frac{1}{a^2b^2}}\)
c, \(\sqrt{\frac{a}{b^3}+\frac{a}{b^4}}\)
rút gọn biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa): \(\frac{a+\sqrt{ab}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}\)
rút gọn biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) \(\frac{a+\sqrt{ab}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}\)
rút gọn các biểu thức sau: (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)
a) \(\dfrac{a-\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}\)
b) \(\dfrac{p-2\sqrt{p}}{\sqrt{p}-2}\)
làm chi tiết hộ em ạ
rút gọn các biểu thức sau: (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)
a) \(\dfrac{2+\sqrt{2}}{1+\sqrt{2}}\)
b) \(\dfrac{\sqrt{15}-\sqrt{5}}{1-\sqrt{3}}\)
c) \(\dfrac{2\sqrt{3}-\sqrt{6}}{\sqrt{8}-2}\)
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa): a + a b a + b
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa):
a ) 18 2 - 3 2 b ) a b 1 + 1 a 2 b 2 c ) a b 3 + a b 4 d ) a + a b a + b
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa): a b 1 + 1 a 2 b 2