Rút gọn các biểu thức:
\(\frac{a-c}{a^2+ab+b^2}.\frac{a^3+b^3}{a^2b-bc^2}.\left(1+\frac{c}{a-c}-\frac{1+c}{c}\right):\frac{c\left(1+c\right)-a}{bc}\)
Cho biểu thức: A=\(\left(\frac{1}{2a+b}-\frac{a^2-1}{2a^3-b+2a-a^2b}\right)\times\)\(\left(\frac{4a+2b}{a^3b+ab}-\frac{2}{a}\right)\)
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị A biết 4a2+b2= 5ab và a>b>0
Rút gọn
\(\left[\frac{1}{a^2-ab}-\frac{1}{a^4-ab^3}-\frac{2}{a^3+a^2b+ab^2}\right]\left(b+\frac{a^2}{a+b}\right)\)
\(A=\left(\dfrac{1}{2a-b}-\dfrac{a^2-1}{2a^3-b+2a-a^2b}\right)\div\left(\dfrac{4a+2b}{a^3b+ab}-\dfrac{2}{a}\right)\)
a) rút gọn biểu thức A
b)tính giá trị biểu thức A biết 4a^2+b^2=5ab a>b>0
Cho biểu thức:
P= \(\frac{a^2}{\left(a+b\right)\left(1-b\right)}-\frac{b^2}{\left(a+b\right)\left(1+a\right)}-\frac{a^2b^2}{\left(1+a\right)\left(1-b\right)}\)
a) Rút gọn P
b) Tìm cặp số nguyên (a;b) sao cho P=3
Bài 1 : Dùng hằng đẳng thức để khai triển và thu gọn các biểu thức sau
a) \(\left(-4xy-5\right).\left(5-4xy\right)\)
b) \(\left(a^2b+ab^2\right).\left(ab^2-a^2b\right)\)
c) \(\left(3x-4\right)^2+2.\left(3x-4\right).\left(4-x\right)+\left(4-x\right)^2\)
d) \(\left(a^2+ab+b^2\right).\left(a^2-ab+b^2\right)-\left(a^4+b^4\right)\)
Cho 2 số thực a,b thoả mãn ab khác 0, a khác 1, b khác 1 và a+b=1 . Tính giá trị của biểu thức :\(P=\frac{a}{b^2-1}-\frac{b}{a^2-1}+\frac{2\left(a+b\right)}{a^2b^2+3}\)
1) Rút gọn :
\(B=\frac{\left(a+2b\right)^3-\left(a-2b\right)^3}{\left(2a+b\right)^3-\left(2a-b\right)^3}:\frac{3a^4+7a^2b^2+3b^4}{4a^4+7a^2b^2+3b^4}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
A) \(2x^3+\frac{3}{5}x^5\) B)\(7a^2\left(a+5\right)-5a\left(a+5\right)\) C)\(12a^2b-18ab^2+24a^2b^2\)
D)\(a\left(a-b\right)-7a+7b\) E)\(\frac{1}{2}a^2b+\frac{1}{4}ab+\frac{1}{2}\left(a+\frac{1}{2}\right)\)