(2x+1)2+(2x-1)2-2(4x2-1)
= (4x2+2x+1)+(4x2-2x+1)-8x2+2
= 4x2+2x+1+4x2-2x+1-8x2+2
= 1+1+2
= 4
(2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(4x2-1)
= (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2[(2x)2-1]
= (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(2x+1)(2x-1)
= (2x+1-2x+1)2
= 22
= 4
(2x+1)2+(2x-1)2-2(4x2-1)
= (4x2+2x+1)+(4x2-2x+1)-8x2+2
= 4x2+2x+1+4x2-2x+1-8x2+2
= 1+1+2
= 4
(2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(4x2-1)
= (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2[(2x)2-1]
= (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(2x+1)(2x-1)
= (2x+1-2x+1)2
= 22
= 4
Rút gọn biểu thức:
a) (x + 2)(x – 2) – (x + 1)2
b) (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) – (2x + 1)( 4x2 – 2x + 1)
3. Tìm x biết:
a) (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 – 2) = 15
b) (x – 1)3 – x(x2 – 3x – 4) = 13
thanks
rút gọn biểu thức rồi tính giá trị biểu thức:
a)A=(2x+3y)(x2-xy+1)-x2(2x-y)-3x tại x=-1;y=2
b)B=2xy.(1/4x2-3y)+5y(xy-x3+1) tại x=1;y=1/2
rút gọn biểu thức sau
A=(2x-1)(4x2 +2x+1)-x(8x2 -x) tại x=10
1. Rút gọn biểu thức:
a. (2x-3)(4x2+6x+9)-2x(4x2-1)
b.(x+y)2+2(x+y)(x-y)+(x-y)2
2.Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a. 2x2y+4xy+2y c. x2-8x+7
b.9x2+6xy-4z2+y2 d. x3+4x2+x-6
Bài 1. Làm tính nhân:
a) 3x2 (2 - 5xy)
b) -\(\dfrac{2}{3}\) xy (xy2 - x3 + 4)
c) ( x - 7 y )( xy + 1)
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5x(4x2 - 2x +1) - 2x(10x2 - 5x - 2)
b) 3x( x - 2) - 5x(1- x) - 8(x2 - 3)
d) (x3 - 2x)(x2 +1)
Rút gọn biểu thức.
a)A=(x-3)(x2+3x+9)-(x3+3)
b)B=(2x+1)(4x2-2x+1)-8(x+1/2)(x2-1/2x+1/4)
Rút gọn biểu thức:
a) (2a - 3)(a + 1) + (a2 + 6a + 9) : (a + 3)
b) (3x - 5y)(-xy)2 - 3y2x2 + 4x2y3
c) x(x - 2)2 - (x + 2)(x2 - 2x + 4) + 4x2
Cho biểu thức:
A = 1 x - 1 + 4 x 2 - 1 - 2 x 2 - 2 x + 1
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
Rút gọn biểu thức:
A = (2x + y)2 + (2x - y)2 + (4x2 - y2) + 3y
B = (x - 2) (x + 2) - (x + 2)2
C = (3x - 4y)2 + (3x - 4y)2