Recently là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.
recently là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành :3
frequently , constantly , occasionally , seldom = rarely => dấu hiệu với HTĐ
Còn recently=lately => dấu hiệu HTHT
Recently là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.
recently là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành :3
frequently , constantly , occasionally , seldom = rarely => dấu hiệu với HTĐ
Còn recently=lately => dấu hiệu HTHT
Đặt mỗi câu với các thì sau: hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn(có sd cả V thường và V"tobe") tương lai đơn
ĐẶT 5 CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHO CÁC THÌ SAU : HIỆN TẠI ĐƠN , QUÁ KHỨ ĐƠN , HIỆN TẠI TIẾP DIỄN , TƯƠNG LAI ĐƠN
MỖI THÌ ĐẶT 5 CÂU HỎI CÓ TRẢ LỜI NHA
Trên thực tế for dùng được với tất cả các thì. Sự khác biệt của khoảng thời gian được nói đến giữa các thì là: đối với thì hoàn thành hoặc quá khứ đơn, khoảng thời gian bắt đầu trong quá khứ và có thể kéo dài đến hiện tại hoặc không; còn ở các thì còn lại, khoảng thời gian này xảy ra ở thời điểm đó.
Ai giúp mình giải thích rõ hơn về vấn đề này đc ko ạ ???:v
nêu cấu trúc câu bị động của thì tương lai đơn , thì hiện tại đơn , thì quá khứ đơn .
Mik đang cần gấp , m.n giúp mik với nhé ! T_T
lấy 2 ví dụ ở hiện tại đơn sau đó chuyển qua phủ định và nghi vấn.
nhờ mng giúp e với ạ
dấu hiệu nhận biết của các thì trong tiếng anh ;
1. thì hiện tại đơn
2. thì hiện tại tiếp tiếp diễn
3. thì tương lai đơn
Tóm tắt chung về thì hiện tại đơn và thì tương lai đơn.
1. how many times ( you / be ) to the cinema this month ? { thì hiện tại hoàn thành }
2. how many times ( she / go ) to the cinema last month ? { thì quá khứ đơn }
3. ( you / ever / be ) to Russia ? { thì hiện tại hoàn thành }
4. ( you / go) to Moscow when you were in Russia ? { thì quá khứ đơn }
5. ( he / do ) his homework yet ? { thì hiện tại hoàn thành }
6. no,he still ( not / finish ) it. { thì hiện tại hoàn thành }
7. ( you / play ) football when you were younger ? { thì quá khứ đơn }
8. ( ever /you /play ) baseball ? { thì hiện tại hoàn thành }
9. my life has been very sad because I ( not / ever / be } in love. { thì hiện tại hoàn thành }
10. how ( spend / you / usually ) your weekend when you ( be ) a child ? { thì quá khứ đơn }
[ giải thích vì sao các câu lại là 2 thì , thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn ]
giải và giải thích giúp mình ngày kia thầy kiểm tra rồi hu hu """-------""""
Ai giúp mk với :
B1:hoàn thành câu với thì tương lai đơn:
you/please/give/me/lift/station
B2điền vào chỗ trống với từ đúng dùng trong thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn:
They ..... usually ........ |not go| to school by motorbike
I – Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại hoàn thành.
1. He (visit) …………………………..……..his friends recently.
2. Tom, I (not see) ………………………….……….you for ages! Where have you been?
3. I (not see ) ………………………………..Lan since yesterday
4. I (live) ..................................................................... here since last year.
5. Tuan (already / visit)………………………...... Ha Long Bay.
6. I (learn) …………….………………………………………… English for 4 years.
7. His family (not meet) …………………………… him since 1994.
8. …………… you (ever/see)……………..………… the film about “The war among the stars”?
9. Up to now, I (never / see)………………..……………………….such a fat man.
10. We (not see) …………………………………………....... them for a long time.
11. I’m sorry. I (not / finish)……….………………..… my work yet.
12. I will never forget what you (just / tell)………..…………………….. me
II – Viết câu hoàn chỉnh dùng thì Hiện tại hoàn thành.
1. Jane / not phone / me / for weeksÒ …………………………………………………………………………………
2. It / rain / since I got up this morning.
Ò ……………………………………………………………………………………………………
3. You / ever / be / to Italy?
Ò ……………………………………………………………………………………………………
4. She / be / in hospital / since Tuesday.
Ò ……………………………………………………………………………………………………
5. Where / you / be / since 8 o’clock.
Ò ……………………………………………………………………………………………………
6. She / not go / cinema for ages.
Ò ……………………………………………………………………………………………………
7. Mr. Clack / work / in the bank for a long time.
Ò ……………………………………………………………………………………………………
8. I / write / this letter since six o’clock.
Ò ……………………………………………………………………………………………………