Chọn đáp án: A
Giải thích: Ráy tai có là do các tuyến ráy trong thành ống tai tiết ra.
Chọn đáp án: A
Giải thích: Ráy tai có là do các tuyến ráy trong thành ống tai tiết ra.
Ráy tai là do các tuyến ráy ở bộ phận nào tiết ra ?
A. Màng cửa bầu dục
B. Màng nhĩ
C. Ống tai
D. Vành tai
Kháng nguyên là *
25 điểm
một loại protein do tế bào hồng cầu tiết ra.
một loại protein do tế bào bạch cầu tiết ra.
một loại protein do tế bào tiểu cầu tiết ra.
những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể.
Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở đâu trong ốc tai ?
A. Nội dịch
B. Màng bên
C. Màng cơ sở
D. Màng tiền đình
Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
Biện pháp vệ sinh tai nhằm làm sạch khuẩn ở tai:
- Bảo vệ tai: không để nước bẩn vào tơi, không cho vật lạ vào taii, dùng bông y tế mềm để rưả tai
- Không dùng vật sắt nhọn ngoáy tai.
- Giữ vệ sinh mũi họng để phòng bệnh cho tai
- Có biện pháp chống giảm tiếng ồn
- Không nên nghe nhạc bằng cách đeo tai nghe tơi thường xuyên để tránh bị điếc.
âu 32: Điều nào dưới đây là không đúng?
A. Nang trứng càng phát triển, hoocmon tiết ra càng nhiều.
B. Dưới tác dụng của kích thích tố buồng trứng do tuyến yên tiết ra.
C. Sau khi trứng rụng, nang trứng trở thành thể vàng.
D. Nang trứng là một lớp tế bào bao quanh trứng.
Ở nam giới, testôstêrôn do loại tế bào nào tiết ra ?
A. Tế bào nón
B. Tế bào que
C. Tế bào hạch
D. Tế bào kẽ
Ở nam giới, testôstêrôn do loại tế bào nào tiết ra ?
A. Tế bào nón
B. Tế bào que
C. Tế bào hạch
D. Tế bào kẽ
1. Nêu các hoạt động của giác quan (mắt, tai). Cần có biện pháp j để bảo vệ mắt tai. 2. Nêu vị trí và chức năng của các tuyến nội tiết? Kể tên các bệnh lí liên quan đến các tuyến nội tiết. 3. Trình bày mối quan hệ giữa các tuyến nội tiết trong cơ thể. 4. Sự phát triển của thai. Các bạn giúp mình bài này với!! Mình đang cần gấp!!
Bộ phận nào là giới hạn giữa tai ngoài và tai trong?
A. Vành tai B. ống tai C. Màng nhĩ.