Đáp án C
rARN cùng với prôtêin cấu tạo nên ribôxôm
Đáp án C
rARN cùng với prôtêin cấu tạo nên ribôxôm
Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là
A. mARN
B. tARN.
C. rARN.
D. ARN ti thể
Câu 53: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN
Câu 54: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:
A. Màng tế bào
B. Nhân tế bào
C. Chất tế bào
D. Các ribôxôm
Câu 55: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:
A. ADN và ARN
B. Prôtêin
C. ADN và prôtêin
D. ARN
Câu 56: Sự tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở đâu trong tế bào?
A. Chất tế bào
B. Nhân tế bào
C. Bào quan
D. Không bào
Câu 57: Tương quan về số lượng axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là:
A. 3 nucleotit ứng với 1 axit amin
B. 1 nucleotit ứng với 3 axit amin
C. 2 nucleotit ứng với 1 axit amin
D. 1 nucleotit ứng với 2 axit amin
Câu 58: Sự tạo thành chuỗi axit amin diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung
B. Nguyên tắc khuôn mẫu
C. Nguyên tắc bán bảo toàn
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
Câu 59: Chức năng của ADN là
A. mang thông tin di truyền
B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. truyền thông tin di truyền
D. mang và truyền thông tin di truyền
Câu 60: Đơn vị cấu tạo nên ADN là
A. axit ribônuclêic
B. axit đêôxiribônuclêic
C. axit Amin
D. nuclêôtit
Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp?
A. tARN
B. mARN
C. rARND.
D. Cả 3 loại ARN
mARN có vai trò gì trong mối quan hệ giữa gen và protein?
A. Gắn axit amin vào để tổng hợp protein.
B. Truyền đạt thông tin về cấu trúc của protein sắp được tổng hợp từ nhân ra tế bào chất.
C. Chứa thông tin mã hoá các axit amin.
D. Cấu trúc nên riboxom tham gia vào tổng hợp protein.
mARN có vai trò gì trong mối quan hệ giữa gen và protein?
A. Gắn axit amin vào để tổng hợp protein.
B. Truyền đạt thông tin về cấu trúc của protein sắp được tổng hợp từ nhân ra tế bào chất.
C. Chứa thông tin mã hoá các axit amin.
D. Cấu trúc nên riboxom tham gia vào tổng hợp protein.
Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ARN ti thể
Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN
Cấu trúc dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm là:
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN
Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
a) Cấu trúc bậc 1
b) Cấu trúc bậc 2
c) Cấu trúc bậc 3
d) Cấu trúc bậc 4
Các chức năng của cacbon trong tế bào là
A. Dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào
B. Cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim
C. Điều hòa trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất
D. Thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể
giúp với ạ
Chức năng của ADN là a. Tham gia cấu trúc của NST. b. Lưu giữ thông tin. c. Lưu giữ và truyền đạt thông tin. d. Truyền đạt thông tin.