quy đồng mẫu thức của các phân thức
\(\dfrac{1}{x+2};\dfrac{-3x}{x-2};\dfrac{3}{x^2-4x+4}\)
\(\dfrac{-1}{2x+2};\dfrac{3}{2-2x};\dfrac{5}{4x^2+4x+1}\)
quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
4x*2-3x+5/x*3-1 và 2x/x*2+x+1 ; 6/x-1
quy đồng mẫu thức các phân thức a) \(\dfrac{1}{2x^3y}\):\(\dfrac{2}{3xy^2z^3}\):\(\dfrac{5}{4yz}\)
b) \(\dfrac{x+1}{10x^3-40x}\) và \(\dfrac{5}{8x^3+16x^2}\)
bài 2 áp dụng quy tắc đổi dấu hãy quy đồng mẫu thức các phân thức
\(\dfrac{2-x}{3x-3x^2}\) và \(\dfrac{x^2-2}{4x^5-4x^2}\)
giúp mik với mik cần gấp
Đề bài: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn):
a) \(\frac{4x^2-3x+5}{x^3-1};\frac{1-2x}{x^2+x+1};-2\)
b) \(\frac{10}{x+2};\frac{5}{2x-4};\frac{1}{6-3x}\)
Làm ơn giải chi tiết nha, mình cảm ơn nhìu~~~
BÀI 6 :rút gọn phân thức
\(\dfrac{x^3+3x^3+3x+1}{x^2+x}\)
b)\(\dfrac{x^3-3x^2+3x-1}{2x-2}\)
c)\(\dfrac{x^2+4x+4}{2x+4}\)
d)\(\dfrac{(x-1)(-x-2)}{x+2}\)
e)\(\dfrac{x^2-y^2}{x+y}\)
f)\(\dfrac{3x^2+4xy^2}{6x+8y}\)
g)\(\dfrac{-3x^2-6x}{4-x^2}\)
BÀI 7 :quy đồng mẫu thức các phân thức
\(\dfrac{2}{5x^3y^2}và \dfrac{3}{4xy}\)
b)\(\dfrac{x}{x^2-2xy+y^2} và \dfrac{x}{x^2-xy}\)
c)\(\dfrac{1}{x+2};\dfrac{2}{2x+4}và \dfrac{3}{3x+6}\)
d)\(\dfrac{1}{x+3};\dfrac{2}{2x-6}và \dfrac{3}{3x-9}\)
Quy đồng mẫu các phân thức
a, 1/(x-y) ; 2/(x2-2xy+y2) ; 3/(x3-3x2y+3xy2-y3)
b, 2x/(x2-4x+4) ; 3x/(x2-4x+4) ; 2/(x2+4x+4)
1) Rút gọn
x2 + 4x +4 \ 3x + 6 ; 12x + 3x \ 2x(x + 4)
2) Quy đồng mẫu
a/ 6 \ x2 + 4x ; 3 \ 2x + 8
b/ 1 \ x + 2 ; 1 \ (x + 2)(4x +7)
c/ y - 12 \ 6y - 36 ; 6 \ y2 - 6y
d/ 1 \ x + 3 ; 1 \ (x + 3)(x + 2) ; 1 \ (x + 2)(4x + 7)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau 1/3x+xy, 2y+2x và 1/x^2+2xy+y^2
quy đồng mẫu thức các phân thức sau 1/3x+3y, 1/2y+2x và 1/x^2+2xy+y^2