Lời giải:
$\frac{2x+3}{4-x^2}=\frac{-(2x+3)}{x^2-4}=\frac{-(2x+3)}{(x-2)(x+2)}=\frac{-(2x+3)(x-2)}{(x-2)^2(x+2)}=\frac{-(2x^2-x-6)}{(x-2)^2(x+2)}$
$\frac{5x-4}{x^2-4x+4}=\frac{(5x-4)(x+2)}{(x^2-4x+4)(x+2)}=\frac{5x^2+6x-8}{(x-2)^2(x+2)}$
Lời giải:
$\frac{2x+3}{4-x^2}=\frac{-(2x+3)}{x^2-4}=\frac{-(2x+3)}{(x-2)(x+2)}=\frac{-(2x+3)(x-2)}{(x-2)^2(x+2)}=\frac{-(2x^2-x-6)}{(x-2)^2(x+2)}$
$\frac{5x-4}{x^2-4x+4}=\frac{(5x-4)(x+2)}{(x^2-4x+4)(x+2)}=\frac{5x^2+6x-8}{(x-2)^2(x+2)}$
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
3x / x + 1 và x + 4/ x + 2
5 / x^2 + x và 6 / x^2 - 1
4 / x^2 - 5x - 4 và x + 1/ 2x^2 - 8x
x + 3 / 2x^2 - 15x - 8 và 3 / x^2 - 8x
giải giùm nha
quy đồng mẫu thức của các phân thức
\(\dfrac{1}{x+2};\dfrac{-3x}{x-2};\dfrac{3}{x^2-4x+4}\)
\(\dfrac{-1}{2x+2};\dfrac{3}{2-2x};\dfrac{5}{4x^2+4x+1}\)
a) Quy đồng mẫu thức các phân thức: 1x+2;x+1x2−4x−4 và 52−x
Quy đồng mẫu các phân thức:
1) 7x-1/2x^2+6x; 3-2x/x^2-9
2) 2x-1/x-x^2; x+1/2-4x+2x^2
3) x-1/x^3+1; 2x/x^2-x+1; 2/x+1
4) 7/5x; 4/x-2y; x-y/8y^2-2x^2
5) x/x^3-1; x+1/x^2-x; x-1/x^2+x+1
6) x/x^2-2ax+a^2; x+a/x^2-ax
a, Rút gọn phân thức \(\frac{2x^2+4x}{x+2}\)
b, Quy đồng mẫu thức hai phân thức:\(\frac{3x}{2x+4}và\frac{x+3}{x^2-4}\)
Quy đồng mẫu các phân thức
a, 1/(x-y) ; 2/(x2-2xy+y2) ; 3/(x3-3x2y+3xy2-y3)
b, 2x/(x2-4x+4) ; 3x/(x2-4x+4) ; 2/(x2+4x+4)
quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
4x*2-3x+5/x*3-1 và 2x/x*2+x+1 ; 6/x-1
Quy đồng mẫu thức hai phân thức
4 phần x+2 và 2-x phần 3(x bình +4x+4)
Rút gọn rồi quy đồng mẫu thức phân thức sau x 2 - 5 x + 6 x 2 - 4 ; x 2 - 4 x - 5 x 2 + 4 x + 3