Quốc gia có tốc độ tăng dân số nhanh nhất trên thế giới trong thế kỉ XX
A. Trung bình thế giới.
B. Các nước phát triển.
C. Các nước đang phát triển.
D. Các nước NIC.
Chỉ số HDI (năm 2003) của các quốc gia An-giê-ri, Tuy-ni-di, Cap Ve ở châu Phi là
A. trên 0,7
B. từ 0,5 đến 0,7
C. dưới 0,5
D. trên 0,8
Trung Quốc là quốc gia có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
Thế giới có trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau về đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội, trình độ phát triển kinh tế và được xếp vào
A. hai nhóm nước
B. ba nhóm nước
C. bốn nhóm nước
D. năm nhóm nước
Tìm trong bảng các quốc gia lớn nhất, nhỏ nhất (về diện tích, dân số) ở từng khu vực và xác định vị trí địa lí, lành thổ của chúng trên bản đồ (hoặc Át Lát Địa lí thế giới).
Dựa vào bảng số liệu GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (câu 1), trả lời câu hỏi:Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP của Trung Quốc và thế giới giai đoạn 1985 – 2014 là
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột chồng
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Trung Quốc có dân số đông nhất thế giới nhưng diện tích đứng sau nước nào?
A. Sau Liên bang Nga và Hoa Kì.
B. Sau Hoa Kì và Ấn Độ.
C. Sau Liên bang Nga và Ca-na-đa.
D. Sau Liên bang Nga, Hoa Kì và Nhật Bản.
Dân số Trung Quốc có tỉ lệ như thế nào so với dân số thế giới
A. Chiếm khoảng 1/4
B. Chiếm khoảng 1/5
C. Chiếm khoảng 1/6
D. Chiếm khoảng 1/7
Dân số Trung Quốc có tỉ lệ như thế nào so với dân số thế giới?
A. Chiếm khoảng 1/4.
B. Chiếm khoảng 1/5.
C. Chiếm khoảng 1/6.
D. Chiếm khoảng 1/7.