Đáp án A
SGK/33 – địa lí 11 cơ bản, dựa vào bảng: diện tích, dân số các quốc gia ở khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á – năm 2005.
Đáp án A
SGK/33 – địa lí 11 cơ bản, dựa vào bảng: diện tích, dân số các quốc gia ở khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á – năm 2005.
Quốc gia có diện tích tự nhiên rộng lớn nhất khu vực Trung Á là
A. Mông Cổ
B. Ca-dắc-xtan
C. U-dơ-bê-ki-xtan
D. Tuốc-mê-ni-xtan
Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Tây Nam Á là
A. Ca-ta
B. Ba-ranh
C. Lãnh thổ Pa-lét-xtin
D. Síp
Bốn quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là
A. I-ran, Ả-rập-xê-út, I-rắc, Cô-oét.
B. I-rắc, I-ran, Ả-rập-xê-út, Cô-oét
C. Cô-oét, Ả-rập-xê-út, I-ran, I-rắc
D. Ả-rập-xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét
Bốn quốc gia có trữ lượng giàu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là
A. Ả-rập-xê-út, Iran, Irăc, Cô-oét
B. Iran, Ả-rập-xê-út, Irắc, Cô-oét
C. Irắc, Iran, Ả-rập-xê-út, Cô-oét
D. Cô-oét, Ả-rập-xê-út, Iran, Irắc
Quốc gia nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á?
A. Ả-rập Xê-út.
B. Cô-oét.
C. I-ran.
D. I-rắc.
Quốc gia nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á
A. I-ran
B. I-rắc
C. Ả-rập-xê-út
D. Cô-oét
Khu vực Tây Nam Á bao gồm bao nhiêu quốc gia/vùng lãnh thổ
A. 20 quốc gia và vùng lãnh thổ
B. 21 quốc gia và vùng lãnh thổ
C. 22 quốc gia và vùng lãnh thổ
D. 23 quốc gia và vùng lãnh thổ
Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không có diện tích giáp biển
A. Lào.
B. Mi-an-ma.
C. Thái Lan.
D. Cam-pu-chia.
Phần lãnh thổ phía bắc của quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á lục địa có mùa đông lạnh?
A. Lào và Mi-an-ma.
B. Thái Lan và Việt Nam
C. Mi-an-ma và Thái Lan
D. Việt Nam và Mi-an-ma