- Cây sắn có rễ củ
- Cây bụt mọc có rễ thở
- Cây trầu không rễ móc
- Cây tầm gửi có rễ giác mút
- Cây sắn có rễ củ
- Cây bụt mọc có rễ thở
- Cây trầu không rễ móc
- Cây tầm gửi có rễ giác mút
Hãy quan sát H.9.2, ghi tên cây có rễ cọc, cây có rễ chùm:
- Cây có rễ cọc:………………
- Cây có rễ chùm:……………
Hãy liệt kê 5 cây có loại rễ khác nhau mà em quan sát được vào bảng sau
STT | Tên cây | Rễ cọc | Rễ chùm |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | |||
... |
tên một loại rễ biến dạng có ở thân cây trầu không,nhờ rễ này mà cây có thể leo lên cao
Tìm các thông tin về lá biến dạng theo hướng dẫn dưới đây:
- Quan sát cây xương rồng hoặc H.25.1 và hãy cho biết:
+ Lá cây xương rồng có đặc điểm gì?
+ Vì sao đặc điểm đó giúp cây có thể sống ở những nơi khô hạn thiếu nước?
- Quan sát H.25.2 H.25.3 hãy cho biết:
+ Một số lá chét của cây đậu Hà Lan và lá ở ngọn cây mây có gì khác với các lá bình thường?
+ Những lá có biến đổi như vậy có chức năng gì đối với cây?
- Quan sát củ riềng hoặc củ dong ta (H.25.4)
+ Tìm những vảy nhỏ ở trên thân rễ, hãy mô tả hình dạng và màu sắc của chúng.
+ Những vảy đó có chức năng gì đối với các chồi ở thân rễ?
- Quan sát củ hành (H.25.5) và cho biết:
+ Phần phình to thành củ là do bộ phận nào của lá biến thành và có chức năng gì?
Cây nào dưới đây có loại rễ biến dạng tương tự như rễ biến dạng của cây cải củ ?
A. Gừng
B. Chuối
C. Sắn
D. Bưởi
Cây nào dưới đây có loại rễ biến dạng tương tự như rễ biến dạng của cây cải củ?
A. Gừng
B. Chuối
C. Sắn
D. Bưởi
Cây nào dưới đây có loại rễ biến dạng tương tự như rễ biến dạng của cây cải củ ?
A. Gừng
B. Chuối
C. Sắn
D. Bưởi
Xem lại bảng trên, hãy chọn từ thích hợp trong số các từ: sinh dưỡng, rễ củ, độ ẩm, thân bò, lá, thân rễ điền vào chỗ trống trong câu dưới đây để có khải niệm đơn giản về sinh sản sinh dưỡng đơn giản tự nhiên.
Từ các phần khác nhau của cơ quan ……ở một số cây như:……..,…….,….. có thể phát triển thành cây mới trong điều kiện có ….. Khả năng tạo thành cây mới từ các cơ quan…….được gọi là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.
Cây nào dưới đây không có rễ củ ?
A. Khoai lang
B. Khoai tây
C. Cà rốt
D. Củ đậu