Quá trình đô thị hóa ở các nước đang phát triển có đặc trưng nào sau đây?
A. Tỉ lệ dân thành thị lớn khoảng 75%.
B. Đô thị hóa gắn liền với công nghiệp hóa.
C. Dân có xu hướng di chuyển từ thành phố ra ngoại ô.
D. Một số các quốc gia xuất hiện đô thị hóa tự phát, dân nông thôn kéo ra thành thị kiếm việc làm.
Ý nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa ?
A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
D. Ở nông thôn, hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động .
Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa đến sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường?
A. Mở rộng cơ hội tìm kiếm việc làm
B. Chất lượng cuộc sống ở nông thôn được cải thiện,
C. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế.
D. Đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
Khu vực nào sau đây có trình độ đô thị hóa cao nhất trên thế giới?
A. Tây Âu.
B. Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Nam Mỹ.
Do ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa, hình thức quần cư nông thôn ngày nay có sự thay đổi nào sau đây?
A. Thay đổi về chức năng
B. Thay đổi về cấu trúc
C. Thay đổi về hướng phát triển
D. Các ý trên đúng
Đô thị hóa nếu không xuất phát từ công nghiệp hóa sẽ dẫn đến hệ quả nào sau đây ở các thành phố?
A. Mất cân bằng giới tính
B. Giảm tuổi thọ trung bình.
C. Tỉ suất gia tăng dân số âm.
D. Sức ép việc làm, kinh tế, ô nhiễm môi trường.
Trình độ phát triển công nghiệp hóa của một nước biểu thị
A. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật
B. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế
C. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia
D. Trình độ phát triển về kinh tế, lao động và khoa học kĩ thuật của một quốc gia
Vùng nào sau đây của nước ta có số lượng đô thị thấp nhất nhưng lại có số dân đô thị cao nhất cả nước?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Đô thị hoá gắn liền với sự hình thành và phát triển
A. mạng lưới đô thị. B. công nghiệp hoá. C. kiến trúc thành phố. D. cơ sở hạ tầng đô thị.