Tìm bậc của các đa thức sau:
a) \(x^3y^3+6x^2y^2+12xy-8
\)
b) \(x^2y+2xy^2-3x^3y+4xy^5\)
c) \(x^6y^2+3x^6y^3-7x^5y^7+5x^4y\)
d) \(2x^3+x^4y^5+3xy^7-x^4y^5+10-xy^7\)
e) \(0,5x^2y^3+3x^2y^3z^3-a.x^2y^3-x^4-x^2y^3\) với a là hằng số
cho 2 đa thức A= \(-4x^5y^3+x^4y^3-3x^2y^3z^2-x^4y^3+x^2y^3z^2-2y^4\)
a) thu gọn rồi tìm bậc đa thức A
b) tìm đa thức B biết rằng B\(-2x^2y^3z^2+\dfrac{2}{3}y^4-\dfrac{1}{5}x^4y^3=A\)
Thu gọn rồi tìm bậc
a)\(-4x^5y^3-3x^4y^3+x^4y^3-6xy^2+4x^5y^3\)
b)\(2x^4-4y^5-3x^2y^3z^2+2yz^3+x^2y^3z^2\)
Cho đa thức : \(A=-4x^5y^3+x^4y^3.3x^2y^3z^2+4x^5y^3+x^2y^3z^2-2y^4\)
Tìm đa thức B biết rằng :
\(B-2x^2y^3z^2+\frac{2}{3}y^4-\frac{1}{5}x^4y^3=A\)
4x^5y^2-3x^3y+7x^3y+ax^5y^2 (a là hằng). Biết rằng đa thức này có bậc là 4. Hãy tìm a
bài 1 : thu gọn đa thức , tìm bậc , hệ số cao nhất
A = 15x^2y^3 + 7x^2 - 8x^3y^2 - 12x^2 + 11x^3y^2 - 12x^2y^3
B = 3x^5y + \(\frac{1}{3}\)xy^4 + \(\frac{3}{4}\)x^2y^3 - \(\frac{1}{2}\)x^5y + 2xy^4 - x^2y^3
bài 2 : tính giá trị biểu thức
A = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^3 tại x = \(\frac{1}{2}\); y = -\(\frac{1}{3}\)
B = x^2y^2 + xy +x^3 + y^3 tại x = -1 ; y = 3
bài 3 : cho đa thức
P(x) = x^4 + 2x^2 + 1
Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2- 4x + 1
tính P(-1); P(\(\frac{1}{2}\)) ; q(-2);Q(1)
bài 4 : tìm hệ số a của đa thức M(x)= ax^2 + 5x - 3 , tại M (-3) = 0
bài 5 : tìm các hệ số a , b của đa thức f(x) = ax + b , biết f(2) = 3 ; f(-1) = 9
Cho đa thức :H=\(6X^3Y^4-2X^4Y^2+3X^2Y^2+5X^4Y^2-AX^3Y^4\) (A là hằng số).
a. Biết rằng bậc của đa thức bằng 6. Tìm a ?
b. Với giá trị của a vừa tìm được, chứng minh đa thức H luôn nhận giá trị dương với mọi
x khác 0; y KHÁC 0.
cho các đa thức:
A= \(^{x^2-2x+3xy^2-x^2y+x^2y^2}\)
B=\(-2x^2+3y^2-5x+y+3\)
C=\(3x^2-2xy+7y^2-3x-5y-6\)
tính A+B-C; A-B+C; -A +B+C và xác định bậc của mỗi đa thức tìm được
Bài 1:Tính:
a) (2x-y)+(2x-y)+(2x-y)+3y
b) (x+2y)+(x-2y)+(8x-3y)
c) (x+2y)-2(x-2y)-(2x-3y)
Bài 2: Cho 2 đa thức P= 9x²-6xy+3y² và Q= -3x²+7xy-2y²
Tìm đa thức M biết M+2(x²-4y²)+Q=6x²-4xy+5y²+P