Put the words in the correct order.
1. road/ help/ accidents/ decrease/ vehicle-to-vehicle communications/ will/ on. ………………………………………………………………………………………………….…..
2. in/ of/ the/ to/ future/ tend/ different/ will/ public/ use/ means/ people/ transport. ………………………………………………………………………………………………….…..
3. services/ the/ Vietnam/ quality/ of/ public/ should/ be/ transport/ and/ in/ improved. ……………………………………………………………………………………………….……..
4. leave/ will/ more/ and/ commute/ more/ cars/ people/ and/ their/ by/ buses/ at. …………………………………………………………………………………………….………..
5. there/ future/ probably/ in/ be/ will/ cars/ the/ flying. ……………………………………………………………………………………………….……..
6. big/ traffic congestion/ can/ what/ do/ to/ we/ reduce/ cities/ in? ……………………………………………………………………………………………….……..
7. is/ the/ your/ train station/ how/ hotel/ to/ far/ it/ from? ……………………………………………………………………………………………….……..
8. my/ it/ not/ is/ far/ very/ house/ from/ to/ school. …………………………………………………………………………………………………..….
9. think/ I/ it's/ time/ to/ do/ to/ reduce/ in/ something/ traffic jams/ Vietnam. ………………………………………………………………………………………………..……..
10. used/ school/ on/ Mai/ foot/ she/ to/ go/ to/ was/ in/ when/ primary school ……………………………………………………………………………………………..………..
11. there/ city center/ traffic jams/ are/ the/ in/ rush hour/ often/ the/ in. …………………………………………………………………………………………..…………..
12. everywhere/ the year 2050/ will/ in/ flying cars/ there/ be. ……………………………………………………………………………………………..………..
13. I had/ to school/I wish/ faster/ get/ a jetpack/ so/I could ………………………………………………………………………………………………..……..
14. in thirty years/ people/ will/ on/ their flying cars/ get around/ in/ supersonic trains/ or. ………………………………………………………………………………………………..……..
15.will/ by/ solar panels/ be/ powered/ installed/ solar cars/ on/ itself/ the car …………………………………………………………………………………………
1. road/ help/ accidents/ decrease/ vehicle-to-vehicle communications/ will/ on.
Vehicle-to-vehicle communications will help decrease accidents on roads.
Phương tiện liên kết sẽ giúp giảm thiểu tai nạn trên đường.
2. in/ of/ the/ to/ future/ tend/ different/ will/ public/ use/ means/ people/ transports.
People will tend to use different means of public transports in the future.
Mọi người sẽ có xu hướng sử dụng các phương tiện giao thông công cộng khác nhau trong tương lai.
3. services/ the/ Vietnam/ quality/ of/ public/ should/ be/ transport/ and/ in/ improved.
And the quality of public transport services in VN should be improved.
Và chất lượng dịch vụ giao thông công cộng ở Việt Nam cần được cải thiện.
4. leave/ will/ more/ and/ commute/ more/ cars/ people/ and/ their/ by/ buses/ at (!?).
And People will leave more and more cars to commute by buses.
Và ngày càng có nhiều người rời bỏ ô tô để đi làm bằng xe buýt.
5. there/ future/ probably/ in/ be/ will/ cars/ the/ flying.
There will probably be flying cars in the future.
Có lẽ sẽ có ô tô bay trong tương lai.
6. big/ traffic congestion/ can/ what/ do/ to/ we/ reduce/ cities/ in?
What can we do to reduce traffic congestion in big cities?
Chúng ta có thể làm gì để giảm ùn tắc giao thông ở các thành phố lớn?
7. is/ the/ your/ train station/ how/ hotel/ to/ far/ it/ from?
How far is it from your hotel to the train station?
Từ khách sạn của bạn đến ga xe lửa bao xa?
8. my/ it/ not/ is/ far/ very/ house/ from/ to/ school.
It is not very far from my house to school.
Từ nhà mình đến trường không xa lắm.
9. think/ I/ it's/ time/ to/ do/ to/ reduce/ in/ something/ traffic jams/ Vietnam.
I think it's time to do something to reduce traffic jams in Vn.
Mình nghĩ đã đến lúc làm điều gì đó để giảm ùn tắc giao thông ở Vn.
10. used/ school/ on/ Mai/ foot/ she/ to/ go/ to/ was/ in/ when/ primary school
Mai used to go to school on foot when she was in primary school.
Mai từng đi bộ đến trường khi bạn ấy còn học tiểu học.
11. there/ city center/ traffic jams/ are/ the/ in/ rush hour/ often/ the/ in.
There are often traffic jams in the city centre in the rush hour.
Thường có ùn tắc xe cộ ở trung tâm thành phố trong giờ cao điểm.
12. everywhere/ the year 2050/ will/ in/ flying cars/ there/ be.
There will be flying cars everywhere in the year 2050.
Sẽ có những chiếc ô tô bay ở khắp mọi nơi vào năm 2050.
13. I had/ to school/I wish/ faster/ get/ a jetpack/ so/I could
I wish I had a jetpack so I could get to school faster.
Tôi ước mình có một chiếc ba lô phản lực để có thể đến trường nhanh hơn.
14. in thirty years/ people/ will/ on/ their flying cars/ get around/ in/ supersonic trains/ or.
In thirty years, people will get around in their flying cars or on supersonic trains.
Trong ba mươi năm nữa, mọi người sẽ đi lại trong ô tô bay của họ hoặc trên tàu siêu thanh.
15.will/ by/ solar panels/ be/ powered/ installed/ solar cars/ on/ itself/ the car
Solar cars will be powered by solar panels installed on the car itself.
Xe ô tô chạy bằng năng lượng mặt trời sẽ được cung cấp năng lượng từ chính các tấm pin mặt trời được lắp trên xe.