Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Trịnh Hoài Đức

Present đọc theo động từ và danh từ sao trong tiếng anh (v and n)

cà thái thành
10 tháng 1 2019 lúc 15:04

present

/'preznt - pri'zent/

- UK

TÍNH TỪ

1. hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này.

2. có mặt, hiện diện.

3. (ngôn ngữ học) hiện tại.

4. (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ.

DANH TỪ

1. hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ.

2. (pháp lý),(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này.

3. (ngôn ngữ học) thời hiện tại.

4. qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm.

5. tư thế giơ súng ngắm.

6. tư thế bồng súng chào[pri'zent]

NGOẠI ĐỘNG TỪ

1. đưa, trình, nộp, dâng.

2. đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra.

3. bày tỏ, trình bày, biểu thị.

4. trình diễn (một vở kịch), cho (diễn viên) ra mắt.

5. giới thiệu (ai với ai), đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...)

6. (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo)

7. biếu tặng (ai cái gì)

8. (quân sự) giơ (súng) ngắm.

9. (quân sự) bồng (súng) chào.


Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Ngọc Thanh Mai
Xem chi tiết
Nguyễn Mai Phương
Xem chi tiết
Nguyen Duc Vuong Quan
Xem chi tiết
Ngô Ngọc Thu Hằng
Xem chi tiết
I love you Avni Aysha
Xem chi tiết
Barbie
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Vân
Xem chi tiết
Lê Đức Duy
Xem chi tiết