Chất phóng xạ pôlôni 21084Po phát ra phóng xạ α và biến đổi thành chì 20882Pb. Cho biết mPo = 209,9828 u; mPb = 205,9744 u; mα = 4,0026 u và u = 931,5 MeV/c2 . Năng lượng tỏa ra khi 1 mg pôlôni phân rã hết là
A. 1,24.107 J
B. 2,48.105 J
C. 2,48.106 J
D. 1,24.106 J
Chất phóng xạ pôlôni Po 84 210 phát ra phóng xạ α và biến đổi thành chì Pb 82 206 . Cho biết mPo = 209,9828 u ; mPb = 205,9744 u; m α = 4,0026 u và u = 931,5 M e V / c 2 . Năng lượng tỉa ra khi 1 mg pôlôni phân rã hết là:
A. 1 , 24 . 10 7 J
B. 2 , 48 . 10 5 J
C. 2 , 48 . 10 6 J
D. 1 , 24 . 10 6 J
Hạt nhân 92 234 U đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt α , hạt X và hạt U lần lượt là 7,15 MeV; 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt bằng
A. 13,86 MeV
B. 15,26 MeV
C. 12,06 MeV
D. 14,10 MeV
Hạt nhân U 92 234 đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt α , hạt X và hạt U lần lượt là 7,15 MeV; 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt bằng
A. 12,06 MeV
B. 13,86 MeV
C. 15,26 MeV
D. 14,10 MeV
Hạt nhân 92 234 U đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt α , hạt X và hạt U lần lượt là 7,15 MeV; 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt bằng
A. 13,86 MeV
B. 15,26 MeV
C. 12,06 MeV
D. 14,10 MeV
Hạt 92 234 U đang đứng yên thì bị vỡ thành hạt α và hạt 90 230 T h . Cho khối lượng các hạt m U = 233 , 9796 u ; m T h = 4 , 0015 u ; và 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Nếu động năng của hạt α bay ra bằng 4 MeV thì khối lượng của hạt 90 230 T h xấp xỉ bằng
A. 229,937 u
B. 229,379 u
C. 230,937 u
D. 230,397 u
Hạt 92 234 U đang đứng yên thì bị vỡ thành hạt α và hạt 90 230 T h . Cho khối lượng các hạt m U = 233 , 9796 u ; m T h = 4 , 0015 u ; và 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Nếu động năng của hạt α bay ra bằng 4 MeV thì khối lượng của hạt 90 230 T h xấp xỉ bằng
A. 229,937 u
B. 229,379 u
C. 230,937 u
D. 230,397 u
Rađi R 88 226 a là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân R 88 226 a đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân
con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là
A. 269 MeV
B. 271 MeV
C. 4,72MeV
D. 4,89 MeV
Rađi R 88 226 a là nguyên tố phóng xạ α . Một hạt nhân R 88 226 a đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là
A. 269 MeV
B. 271 MeV
C. 4,72 MeV
D. 4,89 MeV