Pôlixôm (pôliribôxôm) có vai trò gì?
A. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại.
B. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác
C. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại.
D. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
Hình dưới mô tả hiện tượng nhiều ribôxôm cùng trượt trên một phân tử mARN khi tham gia dịch mã. Quan sát hình và cho biết có bao nhiêu nhận xét đúng?
(I) Mỗi phân tử mARN thường được dịch mã đồng thời bởi một số ribôxôm gọi là pôliribôxôm.
(II) Ribôxôm tham gia vào quá trình dịch mã xong sẽ tách thành tiểu đơn vị bé và một tiểu đơn vị lớn.
(III) Có nhiều loại chuỗi pôlipeptit khác nhau được hình thành.
(IV) Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Hình dưới mô tả hiện tượng nhiều ribôxôm cùng trượt trên một phân tử mARN khi tham gia dịch mã. Quan sát hình và cho biết có bao nhiêu nhận xét đúng?
(I) Mỗi phân tử mARN thường được dịch mã đồng thời bởi một số ribôxôm gọi là pôliribôxôm.
(II) Ribôxôm tham gia vào quá trình dịch mã xong sẽ tách thành tiểu đơn vị bé và một tiểu đơn vị lớn.
(III) Có nhiều loại chuỗi pôlipeptit khác nhau được hình thành.
(IV) Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Phần tự luận
Nội dung câu hỏi 1
a) Giới hạn sinh thái là gì? Khoảng thuận lợi, khoảng chống chịu là gì?
Hậu quả của tăng dân số quá nhanh là gì? Chúng ta cần làm gì để khắc phục hậu quả đó?
cabacau là gì
Hoá thạch là gì?
A. Di tích của các sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong lớp băng
B. Di tích của sinh vật sống để lại trong thời đại trước đã để lại trong lớp đất sét
C. Di tích phần cứng của sinh vật như xương, vỏ đá vôi được giữ lại trong đất.
D. Di tích của các sinh vật sống để lại trong các thời đại trước đã để lại trong lớp đất đá
Kiểu gen là gì?
A. Tập hợp cả các gen trong giao tử đực và giao tử cái.
B. Tổ hợp các gen nằm trên NST thường.
C. Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể sinh vật
D. Tập hợp tất cả các gen trong nhân tế bào.
Tính trạng là gì?
A. Những biểu hiện của kiểu gen thành kiểu hình.
B. Các đặc điểm bên trong cơ thể sinh vật.
C. Kiếu hình bên ngoài cơ thể sinh vật.
D. Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý, sinh hóa, di truyền... bên ngoài, bên trong cơ thể, mà nhờ đó sinh vật phân biệt giữa cá thể này với cá thể khác.