Polime có công thức : - CH 2 - CH CH 3 - n là sản phẩm của quá trình trùng hợp monome nào sau đây ?
A. etilen
B. stiren
C. propilen
D. butađien-1.,3
Gọi tên các phản ứng và viết phương trình hóa học của phản ứng polime hóa các monome sau:
a. CH3-CH=CH2.
b. CH2=CCl-CH=CH2.
c. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
d. CH2OH-CH2OH và m-C6H4(COOH)2(axit isophtalic).
e. NH2-[CH2]10COOH.
Thủy phân este nào sau đây trong môi trường kiềm thu được muối và ancol metylic ? A. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) B. HCOOCH=CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH2=CHCOOCH3
Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm nóng: CH3CHCl2; CH3COOCH2CH=CH2; CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5; CH3CH(OH)Cl, HCOOC2H5; C2H3COOCH3,CH3COOCH2Cl. Số chất có sản phẩm tham gia phản ứng tráng tráng bạc là
A. 3
B. 5
C. 2.
D. 1.
Cho một polime sau (-NH-CH2-CO-NH-CH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-CO-)n, Số loại phân tử monome tạo thành polime là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho một polime sau : ( – N H – C H 2 – C O – N H – C H ( C H 3 ) – C O – N H – C H 2 – C H 2 – C O – ) n . Số loại phân tử monome tạo thành polime trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm: C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3, CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, CH3COOCH2C6H5, C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5OOCCH3. Số este khi thủy phân thu được ancol là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4.
Cho sơ đồ phản ứng:
CH ≡ CH → + HCN X ; X polime → trùng hợp Y ;
X + CH 2 = CH - CH = CH 2 → đồng trùng hợp polime Z
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây ?
A. Tơ capron và cao su buna
B. Tơ nilon-6, 6 và cao su cloropren
C. Tơ olon và cao su buna – N
D. Tơ nitron và cao su buna – S
Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2-COOH và C2H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4