Đáp án: B
n C H 2 = C H 2 → t ° , x t ( - C H 2 - C H 2 - ) n
M ắ t x í c h c ủ a p o l i e t i l e n l à - C H 2 - C H 2 -
= > M m ắ t x í c h = 28
T a c ó : M p o l i m e = n . M m ắ t x í c h = > 28 . n = 14000 = > n = 500
Đáp án: B
n C H 2 = C H 2 → t ° , x t ( - C H 2 - C H 2 - ) n
M ắ t x í c h c ủ a p o l i e t i l e n l à - C H 2 - C H 2 -
= > M m ắ t x í c h = 28
T a c ó : M p o l i m e = n . M m ắ t x í c h = > 28 . n = 14000 = > n = 500
Trùng hợp 14 gam etilen (với hiệu suất 100 %) ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng polietilen là
A. 7 gam
B. 14 gam
C. 28 gam
D. 56 gam
Trùng hợp 2,24 lít C 2 H 4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng polime thu được là bao nhiêu? Biết hệ số trùng hợp là 500.
A. 2,24 gam
B. 4,48 gam
C. 2,80 gam
D. 3,36 gam
Tính khối lượng phân tử theo đvC của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.
a) C, Cl₂, KOH, H₂SO4, Fe₂(CO3)3.
b) BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe.
c) HCI, NO, Br2, K, NH3.
d) C6H5OH, CH4, O3, BaO.
Một chất hữu cơ A có khối lượng phân tử là 46 đvC. Công thức phân tử của A là
A. C 3 H 6 O
B. C 2 H 6 O
C. C 2 H 4 O 2
D. C H 2 O
Trùng hợp 0,5 tấn etilen với hiệu suất 90% thì khối lượng polietilen thu được là
A. 0,5 tấn
B. 5 tấn.
C. 4,5 tấn.
D. 0,45 tấn.
Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là
A. axetilen
B. metan
C. etilen
D. benzen
Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 28 đvC. Vậy A là
A. axetilen
B. metan
C. etilen
D. benzen
Tính khối lượng phân tử theo đvC của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.
a) C, Cl₂, KOH, H₂SO4, Fe₂(CO3)3.
GIÚP EM VỚI Ạ
Hỗn hợp X gồm A2SO4 và BSO4 có khối lượng là 3,82 gam, biết khối lượng nguyên tử của B hơn khối lượng nguyên tử của A là 1 đvC. Cho hỗn hợp X vào dung dịch BaCl2 vừa đủ, thu được 6,99 gam kết tủa và một dung dịch Y.
a. Cô cạn dung dịch Y thì thu được bao nhiêu gam muối khan.?
b. Xác định các kim loại A và B.