Chọn B
+ Ta có: ω = π 0 , 1 2 π λ = π 50 ⇒ ω = 10 π λ = 100 => v = 5 m/s
Chọn B
+ Ta có: ω = π 0 , 1 2 π λ = π 50 ⇒ ω = 10 π λ = 100 => v = 5 m/s
Phương trình sóng hình sin truyền theo trục Ox có dạng u = 8 c os π ( t 0 , 1 - x 50 ) c m , trong đó x tính bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 0,1 m/s
B. 5 m/s
C. 5 cm/s
D. 50 cm/s
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos2,5 π x-4t cm (với t tính bằng s; x tính bằng m). Tốc độ truyền sóng này là
A. 4 m/s
B. 5 m/s
C. 15 m/s
D. 20 m/s
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình truyền sóng u = cos(t − 4x) cm (x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 75 cm/s
B. 25 cm/s
C. 50 cm/s
D. 40 cm/s
Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình là u = 6cos(4πt – 0,02πx) (cm, s), trong đó u và x tính bằng cm, t tính giây. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm.
B. 100 cm.
C. 150 cm.
D. 50 cm.
Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình là u = 6 cos ( 4 π t – 0 , 02 π x ) (cm, s), trong đó u và x tính bằng cm, t tính giây. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm
B. 100 cm
C. 150 cm
D. 50 cm
Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình là u = 6cos(4πt – 0,02πx) (cm, s), trong đó u và x tính bằng cm, t tính giây. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm
B. 100 cm
C. 150 cm
D. 50 cm
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 5 cos ( 6 πt - πx ) cm, với t đo bằng s, x đo bằng cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 3 m/s
B. 60 m/s
C. 6 m/s
D. 30 m/s
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - πx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = A cos ( 6 πt - 2 πx ) cm (với t đo bằng s, x đo bằng m). Tốc độ truyền sóng này là:
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s
D. 30 m/s.