Chọn B.
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, khi chọn chiều dương là chiều chuyển động thì v0 > 0 và a <0.
Chọn B.
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, khi chọn chiều dương là chiều chuyển động thì v0 > 0 và a <0.
Phương trình nào sau là phương trình vận tốc của chuyển động chậm dần đều (chiều dương cùng chiều chuyển động)?
2.Phương trình nào cho biết vật chuyển động nhanh dần đều dọc theo trục Ox?
A.x=0.5t+10 B.x=10+5t+0.5t2 C.x=5t2 D.x=5-t2
3.Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v=v0+at thì luôn có:
A.a<0 B.av>0 C.av<0 D.v0>0
4.Công thức liên hệ giữa gia tốc,vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều V2-V20=2aS, điều kiện nào dưới đây là đúng?
A.a>0;v>v0 B.a<0;v<v0 C.a>0;v<v0 D.a<0;v>v0
5.Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều
A.x=x0+v0t2+at3/2 B.x=x0+v0t+a2t/2 C.x=x0+v0t+at/2 D.x=x0=v0t+at2/2
6.Trong chuyển động thẳng đều thì gia tốc:
A.ngược dấu v0 B.a>0 C.a=0 D.a<0
7.Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa v,v0,a và s
A.v+v0=√2as B.v2+v02=2as C.v-v0=√2as D.v2-v02=2as
8.Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là:
A.v02=gh B.v02=2gh C.v02=/gh D.v0=2gh
9.Chọn câu sai
A.Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau
B.Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí
C.Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do
D.Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do
10.Trong chuyển động biến đổi đều thì:
A.gia tốc là một đại lượng không đổi
B.Gia tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian
C.Vận tốc là đại lượng không đổi
D.Vận tốc biến thiên theo hàm bậc hai thời gian
11.Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ dộ cao 5m xuống.Vận tốc của nó khi chạm đất là:
A.v=8,899 m/s B.v=10m/s C.v=5m/s D.v=2m/s
12.Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g=10m/s2,thời gian rơi là?
A.t=4,04s B.t=8,00s C.t=4,00s D.t=2,86s
13.Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2.Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 36 km/h là:
A.360s B.100s C.300s D.200s
14.Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều .Sau 10s ,vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s.Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là?
A.500m B.50m C.25m D.100m
15.Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh,chuyển động chậm dần đều.Sau khi đi thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6 km/h.Gia tốc của xe và quãng đường xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là?
A.a=0,5m/s2,s=100m B.a=-0,5m/s2,s=110m
C.a=-0,5m/s2,s=100m D.a=-0,7m/s2,s=200m
16.Một vật chuyển động chậm thẳng dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2 ,thời điểm ban đầu ở gốc tọa độ và chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ thì phương trình có dạng
A.x=3t+t2 B.x=-3t-2t2 C.x=-3t-t2 D.x=3t-t2
17.Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều.Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100m.Gia tốc a của ô tô là bao nhiêu?
A.a=-0,5m/s2 B.a=0,2m/s2 C.a=-0,2m/s2 D.a=0.5m/s2
18.Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều.Sau 20s,ô tô đạt vận tốc 14 m/s.Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?
A.a=0,7m/s2,v=38m/s B.a=0,2m/s2,v=18m/s
C.a=0,7m/s2,v=8m/s D.a=1,4m/s2,v=66m/s
20.Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s.Lấy g=10m/s2.Khoảng cách giữa 2 viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được là 1,5s là
A.6,25m B.12,5m C.5,0m D.2,5m
21.Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1và h2.Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai.Bỏ qua lực cản của không khí.Tỉ số các độ cao h1/h2 là bao nhiêu?
A.h1/h2=2 B.h1/h2=0,5 C.h1/h2=4 D.h1/h2=1
22.Quãng đường vật tự do rơi trong giây cuối cùng tính theo t có biểu thúc:
A.√2gt B.1/2g C.√2/g(√t -√t-1) D.g.(t-1/2)
23.Quãng đường vật rơi tự do trong n giây cuối cùng tính theo t là :
A.√2gt B.1/2(t-m) C.gn(t-1/2) D.gn(t-1/2)
24.Trong n giây vật rơi tự do chạm đất,quãng đường vật đi trong n-1 giây trước khi chạm đất là
A.√2gh B.0.5gn2 C.0.5g(n-1)2 D.0,5 g
Phương trình nào sau đây cho biết vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương trục Ox?
a) x = -0,5\(t^2\) + 5t + 10
b) x = 0,5\(t^2\) - 5t + 10
c) x = 0,5\(t^2\) + 5t + 10
d) x = -0,5t + 5t - 10
Phương trình chuyển dộng của vật có dạng x = 4-5t + 1/2t2. Biểu thức vận tốc tức thời theo thời gian là biểu thức nào sau đây:
A. v = 5-2t B. v = 5+t C. v = -5+t D. v = 5-t
1. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc : .
Với . Chuyển động nầy là chuyển động thẳng . HD:
A. nhanh dần đều cùng chiều dương . B. chậm dần đều cùng chiều dương .
C. chậm dần đều ngược chiều dương . D. nhanh dần đều ngược chiều dương .
2. Khi tính quãng đường trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. lấy giá trị dương , a lấy giá trị âm . B. đều lấy giá trị dương .
C. lấy giá trị âm , a lấy giá trị dương . D. đều lấy giá trị âm .
3. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động : .
Với . Chuyển động nầy là chuyển động thẳng HD:
A. nhanh dần đều cùng chiều dương . B. chậm dần đều cùng chiều dương .
C. chậm dần đều ngược chiều dương . D. nhanh dần đều ngược chiều dương .
4. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì vận tốc
A. biến đổi theo hàm số bậc nhất , nhưng tọa độ biến đổi theo hàm số bậc hai đối với thời gian .
B. và tọa độ đều biến đổi theo hàm số bậc nhất đối với thời gian .
C. biến đổi theo hàm số bậc hai , nhưng tọa độ biến đổi theo hàm số bậc nhất đối với thời gian .
D. và tọa độ đều biến đổi theo hàm số bậc hai đối với thời gian .
5. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động : .
Với . Phương trình vận tốc là Thay vào
A. B. C. D.
6. Chuyển động thẳng biến đổi đều Chuyển động của vật ném lên thẳng đứng cũng là CĐT BĐĐ
A. còn bao gồm cả vật ban đầu chuyển động thẳng chậm dần đều rồi dừng lại ,sau đó bắt đầu chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều ngược lai .
B. là chuyển động thẳng nhanh dần đều .
C. là chuyển động thẳng chậm dần đều .
D. bao gồm vật chỉ chuyển động thẳng nhanh dần đều và vật chỉ chuyển động thẳng chậm dần đều .
7. Khi tính quãng đường trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì
A. lấy giá trị dương , a lấy giá trị âm . B. đều lấy giá trị dương .
C. lấy giá trị âm , a lấy giá trị dương . D. đều lấy giá trị âm .
8. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động : .
Với . Vận tốc ban đầu và gia tốc lần lượt là Đối chiếu với :
A. và B. và
C. và D. và
9. Công thức liên hệ vận tốc gia tốc và quãng đường :
A. B. C. D.
10. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều : , thì
A. v luôn dương . B. a và v luôn trái dấu với nhau . C. a luôn dương . D. a và v luôn cùng dấu với nhau .
cùng một lúc một oto chuyển động chậm dânc đều qua điểm a về phía điểm c với vận tốc 25m/t gia tốc 0,5 m/t2 một xe máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều đến từ điểm b về phía c gia tốc 1,5m/t2 choab=100m viết phương trình chuyển động của hai xe ,xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau , xác định vận tốc của hai xe gập nhau Cứu em với
Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng : x = 2t2 + 10t + 100 (x tính bằng m, t tính bằng s). Thông tin nào sau đây là đúng?
a) Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc bằng 2 m/\(s^2\)
b) Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc 4 m/\(s^2\)
c) Tọa độ ban đầu của vật là 100m
d) Vận tốc của vật tại thời điểm t là 2 m/s
Phương trình liên hệ giữa đường đi, vận tốc, và gia tốc của chuyển động chậm dần đều (a ngược dấu với v0 và v) là:
A. v 2 - v 0 2 = - 2 a s
B. v 2 + v 0 2 = 2 a s
C. v 2 + v 0 2 = - 2 a s
D. v 2 - v 0 2 = 2 a s
Phương trình liên hệ giữa đường đi, vận tốc, và gia tốc của chuyển động chậm dần đều (a ngược dấu với v0 và v) là:
A. v 2 - v 0 2 = - 2 a s
B. v 2 + v 0 2 = 2 a s
C. v 2 + v 0 2 = - 2 a s
D. v 2 - v 0 2 = 2 a s