Phương trình cân bằng nhiệt: Qtỏa = Qthu
⇒ Đáp án B
Phương trình cân bằng nhiệt: Qtỏa = Qthu
⇒ Đáp án B
Cho 2 bình nhiệt lượng kế: Bình 1 chứ m1=4kg nước ở nhiệt độ t1=680C, bình 2 chứa m2=5kg nước ở nhiệt độ t2=200C. Người ta trút 1 lượng nước khối lượng m từ bình 1 sang bình 2, sau khi cân bằng nhiệt lại trút 1 lượng nước khối lượng m từ bình 2 trở lại bình 1. Gọi \(\Delta t\)là độc hênh lêch j nhiệt độ giữa 2 bình sau đó. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt giữa nước với các bình và môi trường. Để \(\Delta t\)<160C thì m phải thỏa mãn điều kiện gì ?
Gọi H là hiệu suất động cơ nhiệt, A là công động cơ thực hiện được, Q là nhiệt lượng toàn phần do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra, Q1 là nhiệt lượng có ích, Q2 là nhiệt lượng tỏa ra môi trường bên ngoài. Công thức tính hiệu suất nào sau đây đúng?
A . H = Q 1 - Q 2 Q B . H = Q 2 - Q 1 Q C . H = Q - Q 2 Q D . H = Q A
một vật xuất phát ở A lúc t (h) đến B lúc t' (h) khoảng thời gian vật đó đi từ A đến B là tab
a) t + t'
b) t- t'
c) t'+t
d) t
lúc 6h trên AB dài 350km, có 4 bạn M,N,P,Q đang ở điểm C cách A 100km với vận tốc mỗi bạn lần lượt là: 5km/h, 12km/h, 6km/h, 18km/h. bạn N chở M về A; bạn Q chở P về B
a, hỏi hai bạn nào đến nơi trước?
b, khi bạn M,N đến A thì bạn M tiếp tục đi còn N quay trở về. khi bạn P, Q đến B thì bạn P tiếp tục đi còn bạn Q trở lại. hai bạn N, Q gặp nhau ở D sau đó đi ngược lại để đón hai bạn P và M để quay trở về. cả 4 bạn lúc này gặp nhau ở E (C , D , E đều nằm trong AB). hỏi điểm D cách A bao xa và khi cả 4 bạn gặp nhau tại E, lúc đó là mấy giờ?
c, để cả 4 bạn trở về C thay vì E, bạn N đi với vận tốc v0 , bạn Q đi với vận tốc v1. tính tỉ số \(\dfrac{v_0}{v_1}\)
Điều nào sau đây là sai khi nói về công suất
a. công thức tính công suất là P=\(\dfrac{A}{t}\)
b. P (J/s; W) là công suất
c. A (J) là công thực hiện
d. t (h) là thời gian thực hiện công
nam đi từ A đến B mất t (h) , Phong đi nhanh hơn Nam chỉ mất t'(h) ( t'<t) để đi từ A đến B biết 2 bạn xuất phát cùng thời điểm . Hỏi Phong đến B được bao lâu thì Nam mới tới
a) t' + t
b) t'
c) t'-t
d) t-t'
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 3x2 + 2x = 0 B. 5x - 2y = 0 C. x + 1 = 0 D. x2 = 0
Câu 2. x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. 2x - 3 = x + 2 B. x - 4 = 2x + 2 C. 3x + 2 = 4 - x D. 5x - 2 = 2x + 1
Câu 3. Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là?
A. S = f B. S = 0 C. S = {0} D. S = {f}
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là?
A. x ≠ 2 và B. x ≠ -2 và C. x ≠ -2 và x ≠ 3 D. x ≠ 2 và
Câu 5. Cho AB = 3cm, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?
A. B. C. D.
Câu 6. Trong hình 1, biết , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D. (Hình 1)
Câu 7 . Trong hình 2, biết EF // BC. theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 8. Biết và CD =10cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là?
A. 4cm B. 50cm C. 25cm D. 20cm
Câu 9. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k = , chu vi bằng 60cm, chu vi bằng:
A. 30cm B.90cm C.60cm D.40cm
Câu 10. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k, đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng m. đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng
A. k.m B. C. D.
Nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg đồng để tăng từ 20oC đến 50oC là:
Q=mc\Delta tQ=mcΔt
Trong đó:
Khối lượng của đồng là m=m= .... kg.
Độ tăng nhiệt độ là \Delta t=Δt= ........ oC.
Nhiệt dung riêng của đông là ........J/kg.K.
Vậy Q=Q= J.
Gọi H là hiệu suất của động cơ nhiệt, A là công động cơ thực hiện được, Q là nhiệt lượng toàn phần do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra, Q 1 là nhiệt lượng có ích, Q 2 là nhiệt lượng toả ra môi trường bên ngoài. Công thức tính hiệu suất nào sau đây là đúng?
A. H = Q 1 - Q 2 Q
B. H = Q 2 - Q 1 Q
C. H = Q - Q 2 Q
D. H = Q 2 Q
người ta thả 1 miếng đồng có khối lượng 0,5kg được đun nóng lên 150oC vào bình nhiệt lượng có nước ỏ 20oCsau khi cân bằng nhiệt lượng nước là 25oC
tính nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra bieets nhiệt lượng riêng của mings đồng là 380J/kgk
b) ttinhs nhiệt lượng của nước. biết nhiệt dung riêng của nước là 4800J/kgk