Cho các phương trình phản ứng sau:
(a) Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
(c) 16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(d) FeS + H2SO4 ® FeSO4 + H2S
(e) 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
C. FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O
D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 13: Để phân biệt 2 dung dịch riêng biệt Na2SO4 và KCl cần dùng thuốc thử là
A. NaOH B. BaCl2. C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 5: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách :
A. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân. B. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
C. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân. D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
Câu 6: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng ?
A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au C. Cu, Ag, Hg D. Hg, Au, Al
Câu 7: Không tìm thấy đơn chất halogen trong tự nhiên bởi chúng có:
A. Khả năng nhận electron B. Số electron độc thân như nhau
C. Tính oxi hóa mạnh D. Một lí do khác
Câu 8: H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:
A. oxi hóa mạnh B. háo nước C. axit mạnh D. khử mạnh
Câu 9: Ở điều kiện thường, lưu huỳnh tồn tại ở trạng thái rắn và có màu
A. Vàng B. Da cam C. Xanh D. Trắng
Câu 10: Chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?
A. SO2 B. Cl2 C. H2O D. HCl
Câu 11: Cho phản ứng hóa học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng?
A. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử B. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử C. H2S là chất khử, H2O là chất khử D. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử
Câu 12: Axit sunfuric có công thức hóa học là?
A. H2S B. H2SO3 C. H2SO4 D. H2S2O7
Câu 13: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là
A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6
Câu 14: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA là
A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np3 D. ns2np6
Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Na.
Câu 16: Nguyên tố nào sau đây không phải nguyên tố nhóm halogen?
A. Flo (F) B. Brom (Br) C. Clo (Cl) D. Oxi (O)
Câu 17: Hợp chất nào sau đây chứa clo có số oxi hóa +1?
A. CaCl2. B. NaCl C. NaClO D. HCl
Câu 18: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là
A. +2. B. +8. C. +4. D. +6.
Câu 19: Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây thấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. NaOH. B. H2SO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 20: Trong công nghiệp, chất X được dùng để tẩy trắng tinh bột và dầu ăn. X là
A. H2S B. O2 C. CO2 D. O3
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi:
1 / Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch KBr (NaCl).
2/ Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
3/ Cho Al (Fe) tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao.
4/ Cho khí CO2 (SO2) vào dung dịch NaOH dư. Câu 2:
Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia X thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2.
Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 8,96 lít khí SO2.
Biết thể tích các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Fe = 56, Cu = 64.
Câu 3: Cho 12,8 gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit khí ở đktc.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
c. Cho 6,4 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được khí SO2. Sục toàn bộ lượng khí SO2 thu được vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thấy xuất hiện kết tủa. Cho biết khối lượng dung dịch nước vôi trong tăng hay giảm bao nhiêu gam?
Cho các phương trình hóa học sau:
(a) O 2 + 4 A g → 2 A g 2 O
(b) F 2 + 2 N a C l → 2 N a F + C l 2
(c) H 2 S + F e C l 2 → F e S + 2 H C l
(d) H C l + A g N O 3 → A g C l + H N O 3
Số phương trình hóa học viết đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. Fe + 2HCl → Fe Cl 2 + H 2
B. FeS + 2HCl → Fe Cl 2 + H 2 S
C. 2Fe Cl 3 + Cu → 2Fe Cl 2 + Cu Cl 2
D. Fe + Cu SO 4 → Fe SO 4 + Cu
Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau
(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O
(c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (a)
B. (c)
C. (b)
D. (d)
Cho các phản ứng sau:
a. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
b.14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
c. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
d. 2HCl + Fe FeCl2 + H2
e. 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho các phản ứng sau
1. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2
3. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
4. 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
5. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Phản ứng tự oxi hóa, tự khử (tự oxi hóa - khử) là phản ứng có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hóa của các nguyên tử của cùng một nguyên tố. Phản ứng nào sau đây thuộc loại trên
A. Cl 2 + 2Na → 2NaCl
B. Cl 2 + H 2 → 2HCl
C. Cl 2 + H 2 O → HCl + HClO
D. Cl 2 + 2NaBr → 2NaCl + Br 2
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. 2H2S + O2 2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O. C. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. D. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl.
Hoàn thành phương trình hóa học sau , cho biết phương trình trên thuộc loại phản ứng nào ?
Cao + 2HCl ---> CaCl2 + H2O
Fe2O3 + 3H2 --->2Fe + 3H2O
Na2O + H2O ->2NaOH
2Al(OH)3 -t-->Al2O3 + 3H2O